Bạn đang xem bài viết Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án) 20 đề ôn tập môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 20 đề ôn tập môn Toán lớp 2, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình.
Với 15 đề ôn thi dùng chung, cùng 5 đề dành riêng cho sách Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm vững các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2. Mời thầy cô và các em ctheo dõi bài viết:
Đề ôn kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề ôn Toán lớp 2 – Đề 1
Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357, 429, 565, 678
C. 357, 565, 678, 429
B. 678, 565, 429, 357
D. 678, 429, 327, 565
Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích
B. Thừa số
C. Số chia
D. Thương
Câu 3: >,<,=
537 ☐ 497
365 ☐ 300 + 60 + 5
Câu 4: Số?
2km = …………… m
70 cm = ………… dm
Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.
Câu 6: Nối ?
Câu 7: Đặt tính rồi tính
358 + 214 845 – 120 236 + 523 880 – 54
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tính:
420 + 53 – 212 =
…………………………………
…………………………………
1000 – 400 + 99 =
…………………………………
…………………………………
Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề ôn Toán lớp 2 – Đề 2
Câu 1: Tính nhẩm
2 x 4 =
5 x 5 =
14 : 2=
40 : 5 =
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
A. 900
B. 987
C. 998
D. 999
Câu 3: 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 4: Đặt tính rồi tính
247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 – 43
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 5: Đ hay S?
1m = 10 cm ☐
3km = 3000m ☐
Câu 6: Tính
658 kg + 223 kg =
………………………
600l – 200l =
………………………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có
a) …… hình tam giác
b) …… hình tứ giác
Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
A. 5
B. 9
C. 40
D. 45
Câu 9: Số?
A. 35…< 351
B. 898 > 8…9
Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề ôn Toán lớp 2 – Đề 3
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 123
B. 111
C. 102
D. 100
b. Tích của 2 và 8 là:
A. 10
B. 4
C. 12
D. 16
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 200cm= …….. m
b. 4km = ……….. m
Câu 3: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 998
C. 997
D. 1000
Câu 4: Số?
Câu 5: >,<,=
a. 124 … 132
b. 698 … 689
734 … 700+34
499 … 500
Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó?
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 829 + 67
b. 354 – 190
c. 45 + 36
d. 54 – 27
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có ……………. cái bánh?
Câu 9: Hình vẽ bên:
a. Có …. hình tam giác.
b. Có …. hình tứ giác.
Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa?
Đề ôn tập môn Toán lớp 2
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 ………… ………… ………… |
86-52 ………… ………… ………… |
73-53 ………… ………… ………… |
5+62 ………… ………… ………… |
33+55 ………… ………… ………… |
88-6 ………… ………… ………… |
Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 5: > = <
a. 45 – 24…..17 + 10
24 + 35…..56 – 36
6 + 4…….7 + 2
b. 32 + 16……20 + 28
37 – 17……56 – 36
10 – 2……..10 – 1
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ….. = 65
b. …. + 54 = 87
c. 72 – 24 = …
d. 35 + 43 < ….. < 90 – 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
= |
4 |
= |
8 |
Câu 3: Điền dấu +; –
15 ….. 5 …… 2 = 12
17 …….3 ……11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 3
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy?
Trả lời: ………………………………
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ….. điểm; có ….. đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: ……………………
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
A. 80
B. 90
C. 88
D. 87
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 11
D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính:
98 – …. = 90 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm
B. 23 cm
C. 203 cm
D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73
B. 83
C. 53
D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27
……………….
……………….
……………….
47 + 39
……………….
……………….
……………….
70 – 52
……………….
……………….
……………….
100 – 28
……………….
……………….
……………….
Bài 3: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 5
Phần 1:Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 ……………… ……………… ……………… |
789 – 436 ……………… ……………… ……………… |
68 + 17 ……………… ……………… ……………… |
92 – 46 ……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89
B. 90
C. 91
D. 92
Câu 2. Kết quả của phép tính 79 – 23 là:
A. 54
B. 55
C. 56
D. 57
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng 12
B. Ngày 8 tháng 12
C. Ngày 9 tháng 12
D. Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 4 tam giác
D. 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
A. 81
B. 82
C. 84
D. 85
II. Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 – 16
Câu 8. Tìm x
a) x + 5 = 22
b) x – 15 = 25
Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 7
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559
D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
……………..
……………..
……………..
351+ 46
……………..
……………..
……………..
972 – 430
……………..
……………..
……………..
589 – 35
……………..
……………..
……………..
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 8
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 99 |
Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59 |
B. 61 |
C. 62 |
D. 71 |
Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=……cm?
A. 7 |
B. 34 |
C. 43 |
D. 70 |
Câu 4 M2. Tìm x biết 50 – x = 18
A. 42 |
B. 38 |
C. 32 |
D. 28 |
Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày |
B. 31 ngày |
C. 29 ngày |
D. 28 ngày |
Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có….. cạnh
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
II. TỰ LUẬN
Câu 7. M2.
> < = |
64 – 5…. 29 + 9 |
64 – 5 …. 50 + 9 |
81 – 4…. 79 +4 |
45 + 5 …. 55 + 5 |
Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3
45 + 55 ………………….. ………………….. ………………….. |
90 – 46 …………………. ………………….. ………………….. |
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa?
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem đáp án
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án) 20 đề ôn tập môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.