Bạn đang xem bài viết Bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool chi tiết nhất và cách khắc phục tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong thời gian sử dụng, máy giặt Whirlpool sẽ xuất hiện một số lỗi ảnh hưởng không tốt đến nhu cầu sử dụng và làm gián đoạn nhu cầu giặt giũ. Cùng Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn tham khảo ngay bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool để sử dụng máy giặt hiệu quả hơn nhé!
Cách kiểm tra lỗi máy giặt Whirlpool đơn giản
Cách kiểm tra lỗi máy giặt Whirlpool khá đơn giản. Sản phẩm khi gặp lỗi sẽ được mã hóa thành chữhoặc số, sau đó thể hiện trên màn hình điều khiển của máy giặt.
Khi đó, bạn chỉ cần đối chiếu lỗi xuất hiện trên màn hình máy giặt với bảng mã lỗi bên dưới thì sẽ dễ dàng tìm ra cách khắc phục nhanh chóng, đáp ứng tốt các nhu cầu giặt áo quần. Người dùng đã hiểu rõ những lỗi trên máy giặt Whirlpool giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa.
Bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool
Mời bạn tham khảo bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool để tìm cách khắc phục và sửa chữa nhanh chóng nhất nhé!
Mã lỗi |
Nguyên nhân |
Cách khắc phục |
FH (Lỗi cấp nước) |
|
|
F02 – F21 (Lỗi xả nước) |
|
|
F05 (Lỗi cảm biến nhiệt độ) | Cảm biến nhiệt độ nước bị lỗi |
|
F06 | Tốc độ động cơ bị lỗi |
|
F07 | Đơn vị điều khiển động cơ bị lỗi |
|
F09 (Lỗi tràn nước) | Cửa kháo trong khi bơm xả chạy liên tục |
|
F10 | Chuyển di tản nhiệt bộ điều khiển động cơ bị lỗi |
|
F11 (Lỗi giao tiếp) |
Giao tiếp giữa thiết bị điều khiển trung tâm và thiết bị điều khiển động cơ báo lỗi |
|
F13 | Mạch phân phối bị lỗi |
|
F14 | Thiết bị điều khiển trung tâm nhận dữ liệu từ EFPROM trên CCU bị lỗi |
|
F15 | Lỗi đơn vị điều khiển động cơ (MCU). |
|
F20 | Báo lỗi công tắc áp suất |
|
F22 | Báo lỗi khóa cửa |
|
F23 | Lỗi nhiệt độ tăng trong 40p |
|
F24 | Cảm biến nhiệt độ báo lỗi |
Kiểm tra điện trở bộ phận làm nóng. |
F25 | Bộ điều khiển động cơ bị lỗi |
|
F26 | Công tắc cửa cuốn bị lỗi |
|
F27 | Báo lỗi tiếp điểm chống tràn trên công tắc áp suất đã đóng hơn 60s |
|
F28 | Lỗi giao tiếp serial |
|
F29 | Lổi mở khóa cửa | Kiểm tra bộ phận khóa, công tắc cửa xem có xuất hiện vật lại không. |
F30 | Hệ thống phân phối báo lỗi | Kiểm tra liên kết cơ khí từ động cơ phân phối đến đỉnh của bộ phân phối. |
F31 | Bộ tản nhiệt bị lỗi |
|
F33 | Báo lỗi hệ thống truyền động bơm |
|
F42 | Báo lỗi bộ điều khiển động cơ liên tục kiểm tra điện áp |
|
F70 | Không có giao tiếp từ thiết bị điều khiển trung tâm đến giao diện người dùng |
|
F71 | Không có giao tiếp từ thiết bị điều khiển đến giao diện trung tâm |
|
F99 | Chọn nhầm Chu trình không hỗ trợ trên giao diện người dùng trên CCU. |
|
Sud | Báo lỗi máy bơm không tốt, quá tải nặng, có quá nhiều chất tẩy rửa hoặc cặn. |
|
Fdl | Mã lỗi khóa cửa |
|
FdU | Báo lỗi mở khóa cửa |
|
Trên đây là bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool chi tiết nhất và cách khắc phục. Hy vọng cung cấp đến bạn những thông tin bổ ích. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về máy giặt, bạn hãy để lại bình luận dưới đây nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng mã lỗi máy giặt Whirlpool chi tiết nhất và cách khắc phục tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.