Bạn đang xem bài viết Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học đầy đủ nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình tiếp xúc với môn Hóa học, bảng hóa trị rất cần thiết nhằm giúp học sinh giải các bài tập chính xác. Hy vọng với bảng hóa trị hóa học bên dưới sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức và giải các bài tập Hóa học cơ bản và nâng cao. Đừng quên một số mẹo học bảng hóa trị dễ nhớ nhất nữa nhé.
Hóa trị là gì?
Hóa trị nguyên tố có thể hiểu là số liên kết hóa học mà 1 nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị nguyên tố được gọi là điện hóa trị, giá trị bằng với điện tích của ion tạo thành từ nguyên tố đó.
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Ghi chú:
– Nguyên tố phi kim: có chữ màu xanh
– Nguyên tố kim loại: có chữ màu đen
– Nguyên tố khí hiếm: có chữ màu đỏ
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Ghi chú:
– Nguyên tố phi kim: có chữ màu xanh
– Nguyên tố kim loại: có chữ màu đen
– Nguyên tố khí hiếm: có chữ màu đỏ
BẢNG HOÁ TRỊ HÓA HỌC
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4) Cacbonat (CO3) |
II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên dùng trong hợp chất với kim loại. |
PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
Cách học thuộc hóa trị
Bảng hóa trị rất dài và nhiều nguyên tố hóa học vì vậy để học thuộc bảng hóa trị không hề đơn giản. Người ta thường trình bày các nguyên tố hóa học thành thơ hoặc câu đối nhằm dễ nhớ hơn. Dưới đây là một số cách học thuộc cơ bản nhất.
Bài ca hóa trị số 1
Kali, Iôt, Hiđro
Natri với bạc, Clo một loài
Là hóa trị 1 bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị 3 lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị 4 không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
2, 3 lên xuống thật phiền lắm thôi
Nitơ rắc rối nhất đời
1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống 2, lên 51 khi nằm thứ 4
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
Bài ca hóa trị số 2
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II , IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị III
Cácbon © Silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I , II, III , IV phần nhiều tới V
Lưu huynh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Dựa theo số hóa trị
Nhóm 1 hóa trị:
Nhóm hóa trị I, II, III, IV
Hóa trị I bao gồm: H, Li, F, Na, Cl, K, Ag, Br
Hóa trị II bao gồm: Be, O, Mg, Ca, Zn, Ba, Hg
Hóa trị III bao gồm: B, Al
Hóa trị IV bao gồm: Si
Nhóm nhiều hóa trị:
Cacbon: IV, II
Chì: II, IV
Crom: III, II
Nito: III, II, IV
Photpho: III, V
Lưu huỳnh: IV, II, VI
Mangan: IV, II, VII.
Như vậy với việc học thuộc hóa trị qua các bài ca hóa trị sẽ giúp học sinh ghi nhớ các chỉ số hóa trị của từng nguyên tố một hiệu quả hơn. Từ đây giúp giải các bài tập chính xác.
Xem thêm: Cách học tốt môn Hóa.
Chúng tôi vừa trình bày bảng hóa trị hóa học nguyên tố đầy đủ. Bảng hóa trị hóa học yêu cầu học sinh học thuộc các nguyên tố cơ bản điều này giúp thuận lợi hơn khi giải các bài tập, đặc biệt là các câu hỏi trắc nghiệm.
Chúc các bạn học tốt.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học đầy đủ nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.