Bạn đang xem bài viết Bảng chữ cái tiếng Nga đầy đủ nhất hiện nay tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn đi sâu vào bảng chữ cái tiếng Nga, chúc bạn đọc vui vẻ.
Bảng chữ cái tiếng Nga là gì?
Tiếng Nga được xem như là một ngôn ngữ tương đối khó trên thế giới nhưng ngôn ngữ này được khá nhiều người sử dụng làm ngôn ngữ chính để giao tiếp và làm việc. Tiếng Nga là ngôn ngữ phổ biến thứ tư trên thế giới và lớn thứ hai của Internet. Vì vậy, cơ hội có việc làm tốt khi học tiếng Nga là rất cao.
Bảng chữ cái có nguồn gốc từ bảng chữ cái Cyrillic, gồm 33 ký tự với 31 chữ cái và 2 dấu.
Các phiên âm bảng chữ cái tiếng Nga
Tham khảo bảng chữ cái tiếng Nga kèm theo chữ in, chữ viết, tên chữ cái, cách phát âm, âm tiếng Việt tương tự trong bảng dưới đây:
Thứ tự | Chữ cái tiếng Nga | Âm tiếng Việt tương tự | Chuyển tự sang tiếng Việt |
1 | А а | a | a |
2 | Б б | b | b |
3 | В в | v | v |
4 | Г г | g | g |
5 | Д д | đ | đ |
6 | Е е | ie | ie, e |
7 | Ё ё | iô | io |
8 | Ж ж | gi | gi |
9 | З з | d | d |
10 | И и | y | i |
11 | Й й | i | i |
12 | К к | k | k (c nếu đi trước a, o, u) |
13 | Л л | l | l |
14 | М м | m | m |
15 | Н н | n | n |
16 | О о | ô | o |
17 | П п | p | p |
18 | Р р | r | r |
19 | С с | x | x |
20 | Т т | t | t |
21 | У у | u | u |
22 | Ф ф | ph | ph, f |
23 | Х х | kh | kh (h) |
24 | Ц ц | ts | tx, x |
25 | Ч ч | tr | tr (ch) |
26 | Ш ш | s | s (sh) |
27 | Щ щ | s | s |
28 | Ъ ъ | (dấu cứng) | “ |
29 | Ы ы | ư | ư |
30 | Ь ь | (dấu mềm) | ‘ |
31 | Э э | ê | e |
32 | Ю ю | iu | iu |
33 | Я я | ia | ia |
Một số ví dụ về tiếng Nga
- Xin chào: Здравствуйте. (ZDRAHST-vooy-tyeh)
- Xin chào (hướng thân mật): ривет. (pree-VYEHT), Здорово. (Zduh-ROH-vuh)
- Cảm ơn: Спасибо. (spuh-SEE-buh)
- Tôi không hiểu: Я не понимаю. (YA ne ponimayu.)
- Phiền bạn có thể giúp tôi một chút được không?: Вы не могли бы мне помочь, пожалуйста? (Vy ne mogli by mne pomoch’, pozhaluysta?)
- Bạn nói Tiếng Anh được không?: Вы говорите по-английски? (Vy govorite po-angliyski?)
Phương pháp học tiếng Nga hiệu quả
- Luyện tập thường xuyên
- Học bảng chữ cái tiếng Nga qua các trang trực tuyến
- Học tiếng Nga qua phim ảnh
- Kết bạn với người bản ngữ sử dụng tiếng Nga
- Thường xuyên đọc sách báo tiếng Nga
Xem thêm:
Bảng chữ cái tiếng anh
Bảng chữ cái khmer
Bảng chữ cái hiragana
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng chữ cái tiếng Nga đầy đủ nhất hiện nay tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/bang-chu-cai-tieng-nga-day-du-nhat-hien-nay