Bạn đang xem bài viết Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) là tài liệu vô cùng hữu ích mà Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 Friends Global năm 2023 – 2024 được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra cả năm sắp tới. Vậy sau đây là Bài tập tiếng Anh Friends Global 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm)
Unit 1: Feelings
Noun |
|||
1 |
Feeling |
/ˈfiːlɪŋ/ |
Cảm xúc |
2 |
Emotion |
/ɪˈməʊʃn/ |
Cảm xúc |
3 |
Lottery |
/ˈlɒtəri/ |
vé số |
4 |
Charity |
/ˈtʃærəti/ |
Từ thiện |
5 |
Accident |
/ˈæksɪdənt/ |
Tai nạn |
6 |
Injury |
/ˈɪndʒəri/ |
Thương vong |
7 |
Condition |
/kənˈdɪʃn/ |
Điều kiện |
8 |
Bruise |
/bruːz/ |
Sự bầm tím |
9 |
Pain |
/peɪn/ |
Vết đau |
10 |
Disaster |
/dɪˈzɑːstə(r)/ |
Thảm họa |
11 |
Nightmare |
/ˈnaɪtmeə(r)/ |
Ác mộng |
12 |
Event |
/ɪˈvent/ |
Sự kiện |
Verb |
|||
1 |
Argue |
/ˈɑːɡjuː/ |
Tranh luận |
2 |
Decide |
/dɪˈsaɪd/ |
Quyết định |
3 |
Insist (on) |
/ɪnˈsɪst/ |
Khăng khăng, |
4 |
Behave |
/bɪˈheɪv/ |
Cư xử |
5 |
Refuse |
/rɪˈfjuːz/ |
Từ chối |
6 |
Bleed |
/bliːd/ |
Chảy máu |
7 |
Appear |
/əˈpɪə(r)/ |
Xuất hiện |
8 |
Describe |
/dɪˈskraɪb/ |
Miêu tả |
Adjective |
|||
1 |
Anxious |
/ˈæŋkʃəs/ |
Hồi hộp, lo âu |
2 |
Ashamed |
/əˈʃeɪmd/ |
Hổ thẹn |
3 |
Bored |
/bɔːd/ |
Chán nản |
4 |
Confused |
/kənˈfjuːzd/ |
Nhầm lẫn, rối trí |
5 |
Cross |
/krɒs/ |
Nhầm lẫn, bối rối |
6 |
Delighted |
/dɪˈlaɪtɪd/ |
Vui sướng |
7 |
Disappointed |
/dɪsəˈpɔɪntɪd/ |
Thất vọng |
8 |
Embarrassed |
/ɪmˈbærəst/ |
Lúng túng, bối rối |
9 |
Envious |
/ˈenviəs/ |
Ghen tị |
10 |
Excited |
/ɪkˈsaɪtɪd/ |
Háo hức |
11 |
Frightened |
/ˈfraɪtnd/ |
Sợ hãi |
12 |
Proud |
/praʊd/ |
Tự hào |
13 |
Relieved |
/rɪˈliːvd/ |
Thờ phào nhẹ nhõm |
14 |
Shocked |
/ʃɒkt/ |
Bị sốc |
15 |
Suspicious |
/səˈspɪʃəs/ |
Hoài nghi |
16 |
Upset |
/ʌpˈset/ |
Buồn bã, thất vọng |
17 |
Annoyed |
/əˈnɔɪd/ |
Bực mình |
18 |
Exhausted |
/ɪɡˈzɔːstɪd/ |
Kiệt sức |
19 |
Depressed |
/dɪˈprest/ |
Chán nản |
20 |
Surprised |
/səˈpraɪzd/ |
Ngạc nhiên |
21 |
Serious |
/ˈsɪəriəs/ |
Nghiêm trọng |
22 |
Dangerous |
/ˈdeɪndʒərəs/ |
Nguy hiểm |
23 |
Typical |
/ˈtɪpɪkl/ |
Điển hình |
24 |
Positive |
/ˈpɒzətɪv/ |
Tích cực |
25 |
Negative |
/ˈneɡətɪv/ |
Tiêu cực |
Phrases |
|||
1 |
Get into trouble |
/ɡet ˈɪntə ˈtrʌbl/ |
Gặp rắc rối |
2 |
Win the lottery |
/wɪn ðə ˈlɒtəri/ |
Trúng số |
3 |
Accept an offer |
/əkˈsept ən ˈɒfə(r)/ |
Nhận lời mời |
4 |
Reject an offer |
/rɪˈdʒekt ən ˈɒfə(r)/ |
Từ chối lời mời |
5 |
Make an excuse |
/meɪk ən ɪkˈskjuːs/ |
Đưa ra lý do, sự biện hộ |
6 |
Tell a lie |
/tel ə laɪ/ |
Nói dối |
7 |
Follow an advice |
/ˈfɒləʊ ən ədˈvaɪs/ |
Nghe theo lời khuyên |
8 |
Calm down |
/kɑːm daʊn/ |
Giữ bình tĩnh |
9 |
Sprain the ankle |
/spreɪn ðɪ ˈæŋkl/ |
Trẹo mắt cá chân |
10 |
Get injured |
/ɡet ˈɪndʒəd/ |
Bị thương |
11 |
Get sunburned |
/ɡet ˈsʌnbɜːnd/ |
Bị cháy nắng |
Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. surprised B. exhausted C. worried D. relieved
2. A. excuse B. excursion C. expensive D. excellent
3. A. fabulous B. accept C. banana D. advice
4. A. trouble B. enough C. although D. rough
5. A. ankle B. knowledge C. kettle D. kangaroo
6. A. dangerous B. language C. geography D. exchange
7. A. truth B. thickness C. Southern D. thousand
8. A. shower B. sugar C. shocked D. serious
9. A. champagne B. children C. cheapest D. champion
10.A. frightened B. ashamed C. depressed D. confused
Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.
1. A. negative B. delighted C. accident D. family
2. A. suspicious B. intelligent C. ability D. entertainment
3. A. interesting B. beautiful C. description D. luckily
4. A. disaster B. envious C. positive D. injury
5. A. exciting B. arrival C. dangerous D. important
6. A. condition B. typical C. collector D. decision
7. A. charity B. anxious C. emotion D. terrible
8. A. understand B. happiness C. really D. wonderful
9. A. insist B. argue C. behave D. reject
10. A. event D. decide C. fever D. appear
Ex III: Put the following adjectives into categories below.
upset, crossed, excited, anxious, delighted, angry, suspicious, hopeful, happy, worried, lonely, proud, tired, relieved, afraid, isolated, grateful, depressed |
Positive feelings |
Negative feelings |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.