Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều Ma trận Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ lớp 5 (3 mức độ) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều bao gồm môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ.Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 1 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 – 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2,0 |
|||
Luyện từ và câu |
1 |
1 |
0 |
2 |
4,0 |
||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
4 |
|||||
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
– Xác định được sự tin tin, niềm tự hào của cây bút chì về chính bản thân mình. – Xác định được ai là người an ủi, khuyên nhủ cây bút chì. |
2 |
C1, 2 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được sự thay đổi trong suy nghĩ của bút chì sau khi nghe lời khuyên nhủ. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng |
– Nắm được nội dung và thông điệp mà bài đọc muốn truyền tải. |
1 |
C4 |
|||
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|||||
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
– Nắm được kiến thức về kết từ để điền được từ ngữ phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được các công dụng của dấu gạch ngang. |
1 |
C6 |
|||
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
CÂU 7 |
1 |
|||||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
– Nắm được bố cục của bài văn tả người (Mở bài, Thân bài, Kết bài). – Miêu tả được người thân mà em yêu quý nhất trong gia đình. – Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn miêu tả. – Bài viết sử dụng từ ngữ gợi cảm, sinh động, câu văn trong sáng, có cảm xúc và sáng tạo trong cách viết bài. |
1 |
C7 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – Cánh Diều
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 12: Triều Nguyễn |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – Cánh Diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta |
1 |
C2 |
||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. |
1 |
C3 |
||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta |
1 |
C4 |
||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang |
1 |
C5 |
||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. |
1 |
C6 |
||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. |
1 |
C7 |
||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. |
1 |
C8 |
||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Nhận biết |
Trình bày được sự thành lập Triều Lý |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi |
1 |
C13 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
Đưa ra được các vị vua Triều Trần |
1 |
C14 |
|||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê |
Kết nối |
Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn |
1 |
C11 |
||
Bài 12: Triều Nguyễn. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn |
1 |
C12 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHẤT |
|||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Hỗn hợp và dung dịch |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đối trạng thái một số chất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đổi hóa học một số chất |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
NĂNG LƯỢNG |
|||||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng điện |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
|||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
VI KHUẨN |
|||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
Nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Quá trình phát triển của con người |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1.5 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
1 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
12 |
4 |
|||||
CHẤT |
||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
– Biết được những thành phần trong đất. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được cốc không chưa dung dịch. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất |
Nhận biết |
– Biết được đặc điểm chất ở trạng thái lỏng. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được quá trình không có sự biến đổi hóa học |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng |
||||||
NĂNG LƯỢNG |
||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
Nhận biết |
– Biết được nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng điện |
Nhận biết |
– Biết được bộ phận của nguồn điện. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được điều làm hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác. |
1 |
C11 |
|||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
Nhận biết |
– Biết được các bộ phận của hạt. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được giai đoạn chưa phát triển của động vật đẻ trứng. |
1 |
C10 |
|||
Vận dụng |
||||||
VI KHUẨN |
||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
Nhận biết |
– Nêu được nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người. |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được lí do cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. |
1 |
C12 |
|||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
||||||
Nam và nữ giới |
Nhận biết |
– Nêu được việc làm, thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. |
1 |
C2 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở người |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội. |
1 |
C3 (TL) |
|||
Vận dụng |
||||||
Quá trình phát triển ở con người |
Nhận biết |
– Biết được các giai đoạn phát triển của con người. – Nêu được đặc điểm của tuổi trưởng thành. |
1 |
1 |
C6 |
C4 (TL) |
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
Bài 3. Nhà sáng chế |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
4.0 |
|||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3.0 |
|||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
2 |
1 |
3 |
3.0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
4,0đ 40% |
2,0đ 20% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
7 |
2 |
|||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
Bài 3. Nhà sáng chế |
Nhận biết |
– Chỉ ra yếu tố không bắt buộc nếu muốn trở thành nhà sáng chế. – Nêu được một số thông tin chính về Giôn Lo-gi Ba. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
Kết nối |
Xác định được tên của nhà sáng chế dựa vào biệt danh. |
1 |
C2 |
|||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
Nhận biết |
Nêu được có bao nhiêu công việc chính khi thiết kế sản phẩm công nghệ. |
1 |
C6 |
||
Kết nối |
Xác định được nội dung công việc dựa vào hình vẽ. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
Viết các mô tả phù hợp với hình ảnh về công việc đã cho. |
1 |
C2 |
|||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
Kết nối |
– Chỉ ra được vật liệu không phù hợp để làm thùng đựng rác. – Xác định được nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu. |
2 |
C4 C5 |
||
Vận dụng |
Xác định được loại thùng đựng rác dựa vào hình vẽ. |
1 |
C3 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều Ma trận Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ lớp 5 (3 mức độ) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.