Bạn đang xem bài viết Kế hoạch giáo dục lớp 5 sách Chân trời sáng tạo Kế hoạch giảng dạy khối 5 các môn năm 2024 – 2025 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kế hoạch giáo dục lớp 5 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2024 – 2205.
Kế hoạch giáo dục lớp 5 CTST gồm 11 môn: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Khoa học, Lịch sử – Địa lí, Hoạt động trải nghiệm, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất. Ngoài ra, có thể tham khảo Phân phối chương trình lớp 5 các môn của 3 bộ sách KNTT, CTST và Cánh diều. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn để nhanh chóng hoàn thiện kế hoạch giáo dục lớp 5 CTST của mình:
Kế hoạch giáo dục lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025
UBND HUYỆN…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 5
Năm học 2024 – 2025
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Thực hiện công văn……… của trường Tiểu học……. về Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2024-2025.
Căn cứ tình hình thực tế, Tổ chuyên môn 5 xây dựng Kế hoạch giáo dục các môn học, hoạt động giáo dục khối lớp 5, năm học 2024-2025 như sau:
I. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Đội ngũ giáo viên
– Số lượng giáo viên: 07 giáo viên.
– Giáo viên dạy nhiều môn: 05 giáo viên
– Trình độ chuyên môn: 7/7 giáo viên có trình độ Đại học – Tỉ lệ: 100%;
– Đội ngũ giáo viên trong tổ được cơ cấu, bố trí đủ về số lượng, đạt chuẩn trình độ đào tạo. Giáo viên nhiệt tình, trách nhiệm, giàu kinh nghiệm, tích cực, sáng tạo thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. Trong khối có 6 giáo viên với hơn 20 năm công tác trong ngành luôn gương mẫu, sáng tạo, có sức lan tỏa chuyên môn, nghiệp vụ trong tổ khối.
– 07/07 giáo viên đều hoàn thành các lớp bồi dưỡng CTGDPT 2018 đại trà, bồi dưỡng tập huấn sử dụng sách giáo khoa lớp 5 và tham gia đầy đủ các buổi tập huấn, chuyên đề, hội thảo do Phòng Giáo dục và nhà trường tổ chức.
– Giáo viên có kĩ năng sử dụng các phần mềm dạy học đáp ứng yêu cầu thực hiện CT.GDPT 2018.
2. Đặc điểm đối tượng học sinh
– Khối lớp 5 tổng cộng có 05 lớp với 182 học sinh, trong đó có 178 học sinh đúng độ tuổi, đủ điều kiện tham gia học tập tìm hiểu chương trình các môn học và hoạt động giáo dục lớp 5.
– Khối lớp 5 có 05 lớp đều thực hiện loại hình dạy học 8 buổi/tuần, học sinh học từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (học 05 buổi sáng và 03 buổi chiều). Do đó, học sinh có thể tham gia tất cả các hoạt động học tập và vui chơi tại trường.
– Học sinh còn gặp khó khăn trong học tập đều ngoan, hiền lành, lễ phép, có kĩ năng, biết thực hiện các yêu cầu của giáo viên. Tuy nhiên, khả năng tiếp thu kiến thức, kỹ năng các môn học của học sinh khuyết tật còn nhiều hạn chế, học sinh tham gia hoạt động học tập theo kế hoạch giáo dục cá nhân do giáo viên xây dựng.
3. Nguồn học liệu
– Sách giáo khoa các môn học theo chương trình GDPT2018
– Các tài liệu tham khảo đã được kiểm định của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, nhà xuất bản Đại học sư phạm được lưu trữ tại thư viện nhà trường.
– Các nguồn sách được cấp phép xuất bản và các trang báo mạng điện tử chính thống.
Lớp | SSHS | Nữ | Dân tộc | HS có hoàn cảnh khó khăn | Khuyết tật |
5.1 | 37 | 22 | 3 | ||
5.2 | 37 | 25 | 5 | ||
5.3 | 36 | 16 | 5 | 1 | |
5.4 | 36 | 18 | 9 | ||
5.5 | 36 | 18 | 5 | ||
Tổng | 182 | 99 | 27 | 1 |
4. Thiết bị dạy học
– Có trang bị máy chiếu, ti vi trong từng lớp học đủ cho giáo viên sử dụng.
– Giáo viên sử dụng tốt các đồ dùng dạy học có sẵn và các đồ dùng dạy học tự làm. Hằng năm, giáo viên thường xuyên bổ sung các đồ dùng dạy học tự làm, làm phong phú hơn kho đồ dùng dạy học của tồ khối.
– Hàng năm, trường trang bị, bổ sung, thay thế các thiết bị dạy học nhằm đáp ứng nhu cầu dạy học trong nhà trường.
5. Các nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, nội dung thực hiện tích hợp liên môn
– Giáo viên được tập huấn đầy đủ về dạy học các nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, biển đảo, quốc phòng an ninh, kĩ năng sống, các chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn …
– Nhà trường trang bị đầy đủ các tài liệu phục vụ dạy học các nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông.
– Chủ đề hoạt động giáo dục tập thể được xây dựng, thống nhất trong nhà trường theo kế hoạch giáo dục hàng năm.
– Các nội dung thực hiện tích hợp liên môn được tổ chuyên môn bàn bạc, thống nhất thông qua các buổi sinh hoạt chuyên môn định kì.
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1.TIẾNG VIỆT
7 tiết/ tuần × 35 tuần = 245 tiết/ năm học
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
Khung trời tuổi thơ |
BÀI 1: CHIỀU DƯỚI CHÂN NÚI(4 tiết) – Đọc: Chiều dưới chân núi – tiết 1 – Đọc: Chiều dưới chân núi (tt) ; Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Từ đồng nghĩa – Viết: Bài văn tả phong cảnh |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: QUÀ TẶNG MÙA HÈ(3 tiết) – Đọc: Quà tặng mùa hè – Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm đáng nhớ – Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
BÀI 3: TIẾNG GÀ TRƯA(4 tiết) – Đọc: Tiếng gà trưa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách. Chủ điểm Khung trời tuổi thơ – LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa – Viết: Lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|||
2 |
BÀI 4: RÉT NGỌT(3 tiết) – Đọc: Rét ngọt – LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa – Viết: Viết đoạn mở bài cho bài văn tả phong cảnh |
3tiết/ 35×3= 105phút |
||
3 |
BÀI 5: QUÀ SINH NHẬT(4 tiết) – Đọc: Quà sinh nhật – tiết 1 – Đọc: Quà sinh nhật (tt) ; Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Từ đa nghĩa – Viết: Viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: TIẾNG VƯỜN(3 tiết) – Đọc: Tiếng vườn – Nói và nghe: Giới thiệu một chương trình truyền hình hoặc một hoạt động dành cho thiếu nhi – Viết: Viết đoạn kết bài cho bài văn tả phong cảnh |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
4 |
BÀI 7: CHỚM THU(4 tiết) – Đọc: Chớm thu – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm Khung trời tuổi thơ – LTVC: Sử dụng từ điển – Viết: Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: BAN MAI(3 tiết) – Đọc: Ban mai – LTVC: Mở rộng vốn từ Tuổi thơ – Viết: Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
5 |
Chủ nhântương lai |
BÀI 1: TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI(4 tiết) – Đọc: Trạng nguyên nhỏ tuổi – tiết 1 – Đọc: Trạng nguyên nhỏ tuổi (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về từ đa nghĩa – Viết: Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH(3 tiết) – Đọc: Thư gửi các học sinh – Nói và nghe: Thảo luận về ích lợi của việc đọc sách – Viết: Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
6 |
BÀI 3: NAY EM MƯỜI TUỔI(4 tiết) – Đọc: Nay em mười tuổi – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách, Chủ điểm Chủ nhân tương lai – LTVC: Luyện tập về từ đa nghĩa – Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: CẬU BÉ SAY MÊ TOÁN HỌC(3 tiết) – Đọc: Cậu bé say mê toán học – LTVC: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa – Viết: Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
7 |
BÀI 5: LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG(4 tiết) – Đọc: Lớp học trên đường- tiết 1 – Đọc: Lớp học trên đường (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt – Viết: Viết chương trình hoạt động |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: LUẬT TRẺ EM(3 tiết) – Đọc: Luật Trẻ em – Nói và nghe: Tranh luận theo chủ đề Bổn phận của trẻ em – Viết: Luyện tập viết chương trình hoạt động |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
8 |
BÀI 7: BỨC TRANH ĐỒNG QUÊ(4 tiết) – Đọc: Bức tranh đồng quê – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách: Chủ điểm Chủ nhân tương lai – LTVC: Luyện tập sử dụng từ điển – Viết: Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8:LỄ RA MẮT HỘI NHI ĐỒNG CỨU QUỐC(3 tiết) – Đọc: Lễ ra mắt Hội Nhi đồng Cứu quốc – LTVC: Mở rộng vốn từ Công dân – Viết: Viết báo cáo công việc |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
9 |
Ôn tập Giữa học kì I |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Mùa cơm mới |
7 tiết/ 35×7= 245phút |
|
Tiết 2: Ôn luyện về từ đồng nghĩa |
||||
Tiết 3: Ôn luyện về từ đa nghĩa, viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt |
||||
Tiết 4: Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một cơn mưa |
||||
Tiết 5: Ôn luyện viết: Viết chương trình cho một hoạt động do lớp em dự kiến tổ chức nhân ngày Nhà giáo Việt Nam |
||||
Tiết 6 &7: Đánh giá Giữa học kì I – Đọc hiểu văn bản Những vai diễn thú vị – Viết: Thực hiện một trong hai đề sau: + Viết bài văn tả một đêm trăng đẹp + Viết bài văn tả một cảnh đẹp sông nước (biển, hồ, sông, suối,…) mà em biết |
||||
10 |
Chung sốngyêu thương |
BÀI 1: TẾT NHỚ THƯƠNG(4 tiết) – Đọc: Tết nhớ thương – tiết 1 – Đọc: Tết nhớ thương (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Đại từ – Viết: Luyện tập viết báo cáo công việc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: MẶN MÒI VỊ MUỐI BẠC LIÊU(3 tiết) – Đọc: Mặn mòi vị muối Bạc Liêu – Nói và nghe: Giới thiệu về một làng nghề – Viết: Bài văn kể chuyện sáng tạo |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
11 |
BÀI 3: NỤ CƯỜI MANG TÊN MÙA XUÂN (4 tiết) – Đọc: Nụ cười mang tên mùa xuân – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách: Chủ điểm Chung sống yêu thương – LTVC: Đại từ xưng hô – Viết: Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: MÙA VỪNG(3 tiết) – Đọc: Mùa vừng – LTVC: Luyện tập về đại từ – Viết: Viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
12 |
BÀI 5: TRƯỚC NGÀY GIÁNG SINH(4 tiết) – Đọc: Trước ngày Giáng sinh – tiết 1 – Đọc: Trước ngày Giáng sinh (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về đại từ – Viết: Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: BUỔI SÁNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH(3 tiết) – Đọc: Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh – Nói và nghe: Thảo luận theo chủ đề Ý nghĩa của sự chia sẻ – Viết: Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
13 |
BÀI 7: VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY(4 tiết) – Đọc: Về ngôi nhà đang xây – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Chung sống yêu thương – LTVC: Kết từ – Viết: Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: HÃY LẮNG NGHE(3 tiết) – Đọc: Hãy lắng nghe – LTVC: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc – Viết: Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
14 |
Cộng đồng gắn bó |
BÀI 1: TIẾNG RAO ĐÊM(4 tiết) – Đọc: Tiếng rao đêm – tiết 1 – Đọc: Tiếng rao đêm (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về kết từ – Viết: Bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: MỘT NGÀY Ở ĐÊ BA(3 tiết) – Đọc: Một ngày ở Đê Ba – Nói và nghe: Trao đổi ý kiến với người thân Chung tay vì cộng đồng – Viết: Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
15 |
BÀI 3: CA DAO VỀ LỄ HỘI(4 tiết) – Đọc: Ca dao về lễ hội – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Cộng đồng gắn bó – LTVC: Luyện tập về kết từ – Viết: Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: NGÀY XUÂN PHỐ CÁO(3 tiết) – Đọc: Ngày xuân Phố Cáo – LTVC: Luyện tập về kết từ – Viết: Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
16 |
BÀI 5: NHỮNG LÁ THƯ(4 tiết) – Đọc: Những lá thư- tiết 1 – Đọc: Những lá thư (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về đại từ và kết từ – Viết: Đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: NGÔI NHÀ CHUNG CỦA BUÔN LÀNG(3 tiết) – Đọc: Ngôi nhà chung của buôn làng – Nói và nghe: Giới thiệu về một hoạt động cộng đồng – Viết: Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
17 |
BÀI 7: DÁNG HÌNH NGỌN GIÓ(4 tiết) – Đọc: Dáng hình ngọn gió – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Cộng đồng gắn bó – LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ – Viết: Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: TỪ NHỮNG CÁNH ĐỒNG XANH(3 tiết) – Đọc: Từ những cánh đồng xanh – LTVC: Mở rộng vốn từ Cộng đồng – Viết: Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
18 |
Ôn tập cuối học kìI |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Chiều thu quê hương |
7 tiết/ 7 tiết/ 35×7= 245phút |
|
Tiết 2: Ôn luyện về từ đồng nghĩa, từ đa nghĩa |
||||
Tiết 3: Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ, đại từ |
||||
Tiết 4: Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện có nhân vật là cây cối hoặc loài vật với những chi tiết sáng tạo |
||||
Tiết 5: Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã học trong chủ điểm “Cộng đồng gắn bó” bằng lời của một nhân vật trong truyện |
||||
Tiết 6: Đánh giá Cuối học kì I Đọc hiểu văn bản Câu chuyện của chim sẻ |
||||
Tiết 7: Đánh giá Cuối học kì I Thực hiện một trong hai đề sau: – Viết bài văn tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi em ở vào một buổi trong ngày – Viết bài văn kể lại câu chuyện “Câu chuyện của chim sẻ” bằng lời của một nhân vật trong câu chuyện |
||||
19 |
Giữ mãi màu xanh |
BÀI 1: ĐIỀU KÌ DIỆU DƯỚI NHỮNG GỐC ANH ĐÀO(4 tiết) – Đọc: Điều kì diệu dưới những gốc anh đào- tiết 1 – Đọc: Điều kì diệu dưới những gốc anh đào (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Câu đơn và câu ghép – Viết: Bài văn tả người |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: GIỜ TRÁI ĐẤT(3 tiết) – Đọc: Giờ Trái Đất – Nói và nghe: Thảo luận theo chủ đề Vì môi trường xanh – Viết: Quan sát, tìm ý cho bài văn tả người |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
20 |
BÀI 3: MÙA XUÂN EM ĐI TRỒNG CÂY(4 tiết) – Đọc: Mùa xuân em đi trồng cây – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Giữ mãi màu xanh – LTVC: Cách nối các vế trong câu ghép – Viết: Lập dàn ý cho bài văn tả người |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: RỪNG XUÂN (3 tiết) – Đọc: Rừng xuân – LTVC: Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép – Viết: Viết đoạn mở bài cho bài văn tả người |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
21 |
BÀI 5: BẦY CHIM MÙA XUÂN(4 tiết) – Đọc: Bầy chim mùa xuân – tiết 1 – Đọc: Bầy chim mùa xuân (tt); Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép – Viết: Viết đoạn văn cho bài văn tả người |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: THIÊN ĐƯỜNG CỦA CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ(3 tiết) – Đọc: Thiên đường của các loài động vật hoang dã – Nói và nghe: Trao đổi ý kiến với người thân Trồng và chăm sóc cây cối, vật nuôi – Viết: Viết đoạn kết bài cho bài văn tả người |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
22 |
BÀI 7: LỘC VỪNG MÙA XUÂN(4 tiết) – Đọc: Lộc vừng mùa xuân – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Giữ mãi màu xanh – LTVC: Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép – Viết: Viết bài văn tả người (Bài viết số 1) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: DƯỚI NHỮNG TÁN XANH(3 tiết) – Đọc: Dưới những tán xanh – LTVC: Mở rộng vốn từ Môi trường – Viết: Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả người |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
23 |
Đất nước ngàn năm |
BÀI 1: SỰ TÍCH CON RỒNG CHÁU TIÊN(4 tiết) – Đọc: Sự tích con Rồng cháu Tiên- tiết 1 – Đọc: Sự tích con Rồng cháu Tiên (tt) ; Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về câu ghép – Viết: Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn tả người |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: NHỮNG CON MẮT CỦA BIỂN(3 tiết) – Đọc: Những con mắt của biển – Nói và nghe: Giới thiệu về một nét đẹp truyền thống – Viết: Trả bài văn tả người (Bài viết số 1) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
24 |
BÀI 3: NGÀN LỜI SỬ XANH(4 tiết) – Đọc: Ngàn lời sử xanh – Đọc và mở rộng: SHCLB đọc sách; Chủ điểm Đất nước ngàn năm – LTVC: Luyện tập về câu đơn và câu ghép – Viết: Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả người |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: VỊNH HẠ LONG(3 tiết) – Đọc: Vịnh Hạ Long – LTVC: Biện pháp điệp từ, điệp ngữ – Viết: Viết bài văn tả người (Bài viết số 2) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
25 |
BÀI 5: ÔNG TRẠNG NỒI(4 tiết) – Đọc: Ông Trạng Nồi- tiết 1 – Đọc: Ông Trạng Nồi (tt); Cùng sáng tạo- tiết 2 – LTVC: Luyện tập về biện pháp điệp từ, điệp ngữ – Viết: Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: MỘT BẢN HÙNG CA(3 tiết) – Đọc: Một bản hùng ca – Nói và nghe: Giới thiệu về một di tích hoặc danh lam thắng cảnh – Viết: Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
26 |
BÀI 7: VIỆT NAM(4 tiết) – Đọc: Việt Nam – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Đất nước ngàn năm – LTVC: Dấu gạch ngang – Viết: Trả bài văn tả người (Bài viết số 2) |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: TRANH LÀNG HỒ(3 tiết) – Đọc: Tranh làng Hồ – LTVC: Mở rộng vốn từ Đất nước – Viết: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
27 |
Ôn tập Giữa học kì II |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tháng Năm |
7 tiết/ 35×7= 245phút |
|
Tiết 2: Ôn luyện về câu đơn và câu ghép |
||||
Tiết 3: Ôn luyện về điệp từ, điệp ngữ và dấu gạch ngang |
||||
Tiết 4: Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý |
||||
Tiết 5: Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một ngày hội được tổ chức ở trường em |
||||
Tiết 6: Đánh giá Giữa học kì II Đọc hiểu văn bản Sự tích cây chuối |
||||
Tiết 7: Đánh giá Giữa học kì II Thực hiện một trong hai đề sau: Viết bài văn tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến |
||||
28 |
Khúc ca Hoà bình |
BÀI 1: VÌ ĐẠI DƯƠNG TRONG XANH(4 tiết) – Đọc: Vì đại dương trong xanh – tiết 1 – Đọc: Vì đại dương trong xanh (tt), Cùng sáng tạo – tiết 2 – LTVC: Luyện tập về dấu gạch ngang – Viết: Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: THÀNH PHỐ VÌ HOÀ BÌNH(3 tiết) – Nói và nghe: Nói về cuộc sống thanh bình – Viết: Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
29 |
BÀI 3: BÀI CA TRÁI ĐẤT(4 tiết) – Đọc: Bài ca Trái Đất – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Khúc ca hoà bình – LTVC: Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách lặp từ ngữ – Viết: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: MIỀN ĐẤT XANH(3 tiết) – Đọc: Miền đất xanh – LTVC: Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách thay thế từ ngữ – Viết: Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
30 |
BÀI 5: NHỮNG CON HẠC GIẤY(4 tiết) – Đọc: Những con hạc giấy- tiết 1 – Đọc: Những con hạc giấy (tt), Cùng sáng tạo- tiết 2 – LTVC: Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách dùng từ ngữ nối – Viết: Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: LỄ HỘI ĐÈN LỒNG NỔI(3 tiết) – Đọc: Lễ hội đèn lồng nổi – Nói và nghe: Thảo luận theo chủ đề Bạn bè mến thương – Viết: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
31 |
BÀI 7: THEO CHÂN BÁC(4 tiết) – Đọc: Theo chân Bác – Đọc mở rộng: SHCBL đọc sách Chủ điểm Khúc ca hoà bình – LTVC: Luyện tập về liên kết câu trong đoạn văn – Viết: Đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 8: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI(3 tiết) – Đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai – LTVC: Mở rộng vốn từ: Hoà bình – Viết: Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
32 |
Chân trời rộng mở |
BÀI 1: LỜI HỨA(4 tiết) – Đọc: Lời hứa- tiết 1 – Đọc: Lời hứa (tt); Cùng sáng tạo- tiết 2 – LTVC: Viết tên người, tên địa lí nước ngoài – Viết: Viết đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
|
BÀI 2: CHIỀN CHIỆN BAY LÊN(3 tiết) – Nói và nghe: Giới thiệu một địa điểm vui chơi – Viết: Đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
33 |
BÀI 3: THƠ VIẾT CHO NGÀY MAI(4 tiết) – Đọc: Thơ viết cho ngày mai – Đọc mở rộng: SHCLB đọc sách: Chủ điểm Chân trời rộng mở – LTVC: Luyện tập viết tên người, tên địa lí nước ngoài – Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 4: BÀI CA VỀ MẶT TRỜI(3 tiết) – Đọc: Bài ca về mặt trời – LTVC: Luyện tập sử dụng từ ngữ – Viết: Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
34 |
BÀI 5: BÊN NGOÀI TRÁI ĐẤT(4 tiết) – Đọc: Bên ngoài Trái Đất- tiết 1 – Đọc: Bên ngoài Trái Đất (tt); Cùng sáng tạo- tiết 2 – LTVC: Mở rộng vốn từ: Khám phá – Viết: Luyện tập tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
4 tiết/ 35×4= 140phút |
||
BÀI 6: VÀO HẠ(3 tiết) – Đọc: Vào hạ – Nói và nghe: Chia sẻ theo chủ đề “Điều em muốn nói” – Viết: Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) |
3tiết/ 35×3= 105phút |
|||
35 |
Ôn tập cuối năm học |
Tiết 1: Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tạm biệt lớp Năm |
7 tiết/ 35×7= 245phút |
|
Tiết 2: Ôn luyện về từ vựng và điệp từ, điệp ngữ |
||||
Tiết 3: Ôn luyện về câu đơn và câu ghép, cách liên kết các câu trong đoạn văn và cách nối các vế trong câu ghép |
||||
Tiết 4: Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến |
||||
Tiết 5: Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện mà em đã học trong năm học lớp Năm |
||||
Tiết 6: Đánh giá Cuối năm học Đọc hiểu văn bản: Vật kỉ niệm của những người bạn |
||||
Tiết 7: Đánh giá Cuối năm học Thực hiện một trong hai đề sau – Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc thường gặp ở học sinh – Viết bài văn tả một người bạn đã gắn bó với em trong những năm học ở trường tiểu học |
2. TOÁN
5 tiết/ tuần × 35 tuần = 175 tiết/ năm học
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||
1 |
Ôn tập và bổ sung (30t) |
Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|
Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính – tiết 2 |
||||
Bài 2: Ôn tập phân số |
1t/35phút |
|||
Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số – tiết 2 |
||||
2 |
Bài 4: Phân số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 4: Phân số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 5: Tỉ số – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 5: Tỉ số – tiết 2 |
||||
Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện – tiết 1 |
2t/ 35×2 = 70 phút |
|||
3 |
Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện – tiết 2 |
|||
Bài 7: Em làm được những gì?- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 7: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị – tiết 2 |
||||
4 |
Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính – tiết 2 |
||||
Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó – tiết 2 |
||||
Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
5 |
Bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó – tiết 2 |
|||
Bài 12: Em làm được những gì?- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 12: Em làm được những gì?- tiết 2 |
||||
Bài 13: Héc-ta |
1t/35phút |
|||
Bài 14: Ki-lô-mét vuông |
1t/35phút |
|||
6 |
Bài 15: Tỉ lệ bản đồ- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 15: Tỉ lệ bản đồ- tiết 2 |
||||
Bài 16: Em làm được những gì?- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 16: Em làm được những gì?- tiết 2 |
||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm |
1t/35phút |
|||
7 |
Số thập phân (37t) |
Bài 18: Số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|
Bài 18: Số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân – tiết 1 |
2 tiết/ 35 × 2= 70 phút |
|||
Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 20: Số thập phân bằng nhau |
1t/35phút |
|||
8 |
Bài 21: So sánh hai số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 21: So sánh hai số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 22: Làm tròn số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 75 phút |
|||
Bài 22: Làm tròn số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 23: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
9 |
Bài 23: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 27: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
1 10 |
Bài 27: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Kiểm tra giữa học kì 1 |
1t/35phút |
|||
Bài 28: Cộng hai số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 28: Cộng hai số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 29: Trừ hai số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
11 |
Bài 29: Trừ hai số thập phân – tiết 2 |
|||
Bài 30: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 30: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên |
1t/35phút |
|||
Bài 32: Nhân hai số thập phân – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
12 |
Bài 32: Nhân hai số thập phân – tiết 2 |
|||
Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;….. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;….. |
1t/35phút |
|||
Bài 34: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
|||
Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
1t/35phút |
|||
Bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân |
1t/35phút |
|||
13 |
Bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… Chia một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;….. |
1t/35phút |
||
Bài 38: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
|||
Bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 41: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
14 |
Bài 41: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Bài 42: Thực hành và trải nghiệm |
1t/35phút |
|||
Hình tam giác, hình thang, hình tròn (14t) |
Bài 43: Hình tam giác |
1t/35phút |
||
Bài 44: Diện tích hình tam giác – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 44: Diện tích hình tam giác – tiết 2 |
||||
Bài 45: Hình thang |
1t/35phút |
|||
15 |
Bài 46: Diện tích hình thang – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 46: Diện tích hình thang – tiết 2 |
||||
Bài 47: Đường tròn, hình tròn |
1t/35phút |
|||
Bài 48: Chu vi hình tròn – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
16 |
Bài 48: Chu vi hình tròn – tiết 2 |
|||
Bài 49: Diện tích hình tròn – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 49: Diện tích hình tròn – tiết 2 |
||||
Bài 50: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
|||
Bài 51: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
17 |
Bài 51: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
|||
Ôn tập HKI (9t) |
Bài 52: Ôn tập số thập phân |
1t/35phút |
||
Bài 52: Ôn tập số thập phân |
1t/35phút |
|||
Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân – tiết 1 |
3 tiết/ 35 × 3= 105 phút |
|||
Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân – tiết 2 |
||||
Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân – tiết 3 |
||||
18 |
Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường- tiết 1 |
3 tiết/ 35 × 3= 105 phút |
||
Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường- tiết 2 |
||||
Bài 54: Ôn tập hình học và đo lường- tiết 3 |
||||
Bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất |
1t/35phút |
|||
Kiểm tra học kì 1 |
1t/35phút |
|||
19 |
Tỉ số phần trăm (12t) |
Bài 56: Tỉ số phần trăm |
1t/35phút |
|
Bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số – tiết 2 |
||||
Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số- tiết 2 |
||||
20 |
Bài 59: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
||
Bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay – tiết 2 |
||||
Bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm |
1t/35phút |
|||
Bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
21 |
Bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn – tiết 2 |
|||
Bài 63: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
|||
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ (20t) |
Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương – tiết 2 |
||||
Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật – tiết 1 |
2 tiết/ 35 × 2= 70 phút |
|||
22 |
Bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật – tiết 2 |
|||
Bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương |
1t/35phút |
|||
Bài 67: Hình trụ |
1t/35phút |
|||
Bài 68: Em làm được những gì? |
1t/35phút |
|||
Bài 69: Thể tích của một hình- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
23 |
Bài 69: Thể tích của một hình- tiết 2 |
|||
Bài 70: Xăng-ti-mét khối |
1t/35phút |
|||
Bài 71: Đề-xi-mét khối – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 71: Đề-xi-mét khối – tiết 2 |
||||
Bài 72: Mét khối |
1t/35phút |
|||
24 |
Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật – tiết 2 |
||||
Bài 74: Thể tích hình lập phương |
1t/35phút |
|||
Bài 75: Em làm được những gì?- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 75: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
25 |
Bài 76: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 76: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (19t) |
Bài 77: Các đơn vị đo thời gian – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 77: Các đơn vị đo thời gian – tiết 2 |
||||
Bài 78: Cộng số đo thời gian – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
26 |
Bài 78: Cộng số đo thời gian – tiết 2 |
|||
Bài 79: Trừ số đo thời gian |
1t/35phút |
|||
Bài 80: Nhân số đo thời gian |
1t/35phút |
|||
Bài 81: Chia số đo thời gian – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 81: Chia số đo thời gian – tiết 2 |
||||
27 2 |
Bài 82: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 82: Em làm được những gì? – tiết 2 |
||||
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1t/35phút |
|||
Bài 83: Vận tốc – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 83: Vận tốc – tiết 1 |
||||
28 |
Bài 84: Quãng đường – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 84: Quãng đường – tiết 2 |
||||
Bài 85: Thời gian – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 85: Thời gian – tiết 2 |
||||
Bài 86: Em làm được những gì? – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
29 |
Bài 86: Em làm được những gì? – tiết 2 |
|||
Ôn tập cuối năm (34 tiết) |
Bài 87: Ôn tập số tự nhiên – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 87: Ôn tập số tự nhiên – tiết 2 |
||||
Bài 88: Ôn tập phân số – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 88: Ôn tập phân số – tiết 2 |
||||
30 B |
Bài 89: Ôn tập số thập phân- tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 89: Ôn tập số thập phân- tiết 2 |
||||
Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ – tiết 2 |
||||
Bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo) |
1t/35phút |
|||
31 |
Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia- tiết 1 |
3 tiết/ 35 × 3= 105 phút |
||
Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia- tiết 2 |
||||
Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia- tiết 3 |
||||
Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)- tiết 1 |
3 tiết/ 35 × 3= 105 phút |
|||
Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)- tiết 2 |
||||
32 |
Bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)- tiết 3 |
|||
Bài 94: Ôn tập Hình phẳng và hình khối – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 94: Ôn tập Hình phẳng và hình khối – tiết 2 |
||||
Bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam – tiết 1 |
2 tiết/ 35 × 2= 70 phút |
|||
Bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam – tiết 2 |
||||
33 |
Bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích – tiết 2 |
||||
Bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) – tiết 1 |
3 tiết/ 35 × 3= 105 phút |
|||
Bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) – tiết 2 |
||||
Bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo) – tiết 3 |
||||
34 |
Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian – tiết 2 |
||||
Bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo) – tiết 1 |
2 tiết/ 35 × 2= 70 phút |
|||
Bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo) – tiết 2 |
||||
Bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất |
1t/35phút |
|||
35 |
Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
||
Bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê – tiết 2 |
||||
Bài 102: Thực hành và trải nghiệm – tiết 1 |
2t/35 × 2 = 70 phút |
|||
Bài 102: Thực hành và trải nghiệm – tiết 2 |
||||
Kiểm tra cuối năm |
1t/35phút |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Kế hoạch giáo dục lớp 5 sách CTST!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch giáo dục lớp 5 sách Chân trời sáng tạo Kế hoạch giảng dạy khối 5 các môn năm 2024 – 2025 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.