Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 12 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Đề thi cuối kì 2 Vật lí 12 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Vật lí cuối kì 2 lớp 12 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Toán 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12.
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 12
Câu 1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hoá năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. có tính kết hợp cao.
B. Có độ đơn sắc cao.
C. Có cường độ lớn.
D. có công suất lớn.
Câu 3. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
A. Mang năng lượng
B. Truyền được trong chân không
C. Là sóng ngang
D. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
Câu 4. Công thoát của chất Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 0,56µm
B.0,55µm
C. 0,66µm
D. 0,69µm
Câu 5. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng đồng thời 2 khe bằng 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 và l2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48mm ; i2 = 0,36mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa 1 khoảng x = 2,88mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa đến điểm A ta quan sát thấy tổng số vân sáng đơn sắc l1 và l2 là:
A. 11
B.7
C. 10
D. 9
Câu 6. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận
A. Khuyếch đại
B. Tách sóng
C. Biến điệu
D. Ăng-ten
Câu 7. Mạch dao động lý tưởng LC có điện tích biến thiên điều hòa theo phương trình q = 4cos(2π.104t) (μC). Tần số dao động của mạch là
a. 10 KHz
B.10 Hz
C. 2π KHz
D. 2π Hz
Câu 8. Chọn câu đúng. Theo tiên đề Bo thì nguyên tử phát ra photon khi
A. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp
B. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trang thái dừng có mức năng lượng thấp hơn
C. tồn tại ở trạng thái dừng có mức năng lượng cao
D. chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp sang trang thái dừng có mức năng lượng cao hơn
Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,2µm
B.0,1µm
C. 0,4µm
D. 0,3µm
Câu 10. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phát tia X là 3.104V. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X mà ống có thể phát ra gần giá trị
A. 1,6.10-11m
B.2,25.10-11m
C. 4,1410-11m
D. 3,14.10-11m
Câu 11. Nêu sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có tần số tăng dần thì thứ tự đúng là
A. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen
B. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại
C. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen
D. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen
Câu 12. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S1S2 = 0,8mm, khoảng cách D = 1,6m. Hãy xác định bước sóng của ánh sáng biết rằng khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp nhau là 1mm.
A. 0,5 µm
B.0,45 µm
C. 0,55 µm
D. 0,6 µm
Câu 13. Tìm phát biểu sai
A. Hiện tượng quang phát quang bao gồm huỳnh quang và lân quang
B. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang rất ngắn ( nhỏ hơn 10-8s )
C. Ánh sáng phát huỳnh quang phải có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích
D. Sự phát quang thường xảy ra ở nhiệt độ tương đối cao
Câu 14. Cho nV là chiết suất màu vàng ; nL là chiết suất màu lam ; nC là chiết suất màu cam ; nT là chiết suất màu tím.Đối với cùng một môi trường trong suốt thì
A. nT> nL >nV > nC
B.nT < nL < nV < nC
C. nV> nT > nL > nC
D. nC < nL < nV < nT
Câu 15. Người ta không thấy electrôn bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào nó là vì
A. Công thoát của electrôn nhỏ hơn so với năng lượng của photon
B. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới lớn hơn giới hạn quang điện
C, Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó
D. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ
Câu 16. Trong nguyên tử hidrô, giá trị của bán kính Bo là ro = 0,53 .10-10m. Bán kính quĩ đạo dừng L là
A. 1,59 10-10m.
B.1,06 10-10m.
C. 4,77 10-10m.
D. 2,12 10-10m.
Câu 17. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε2> ε3 > ε1
B.ε3 > ε1 > ε2
C.ε1 > ε2 > ε3
D. ε2 > ε1 > ε3
Câu 18.Công thoát electrôn của một kim loại bằng 3,43.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này gần giá trị nào sau đây
A. 580 nm
B.58.10-6 m
C. 43.10-6 m
D. 0,43 μm
Câu 19. Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa sẽ tăng khi ta giảm:
A. khoảng cách từ 2 khe S1;S2 đến màn
B. khoảng cách từ nguồn sáng đến 2 khe S1;S2
C. khoảng cách giữa 2 khe S1;S2
D. bước sóng của ánh sáng tới
Câu 20. Tia Rơnghen có
A. thể là điện tích âm.
B. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 21. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. Quang phổ hấp thụ
B. Quang phổ có những vạch màu riêng lẻ ngăn cách bởi những khoảng tối
C. Quang phổ vạch phát xạ
D. Quang phổ liên tục
Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X
A. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. Dùng để chiếu điện nhờ khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có thể làm phát quang một số chất
D. Có thể huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn
……………..
Đáp án đề thi học kì 2 Lý 12
01. B; 02. D; 03. B; 04. C; 05. C; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C |
11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. D; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; |
21. A; 22. A; 23. C; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. C; 29. A; 30. A; |
31. B; 32. D; 33. B; 34. A; 35. C; 36. D; 37. B; 38. D; 39. C; 40 B; |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Vật lí 12
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 12 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.