Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và đối với hàng ngàn thí sinh trên khắp đất nước, điểm chuẩn Đại học Thương mại năm này trở thành mục tiêu quan trọng trong cuộc sống của họ. Trong những năm qua, trường đại học này đã trở thành một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu, thu hút đông đảo sinh viên với danh tiếng vững chắc và chương trình đào tạo đa dạng. Điểm chuẩn của năm 2023 sẽ mở ra một cửa ngang tương lai cho những ai mong muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Vì thế, việc xác định điểm chuẩn là một vấn đề được quan tâm hàng đầu, đồng thời là một thách thức lớn đối với các thí sinh. Sự háo hức, lo lắng và ngóng trông điểm chuẩn đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của các bạn trẻ.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2023 – TMU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy |
3 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
4 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
5 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | DGTD | 19 | Đánh giá tư duy |
6 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
7 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
8 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Thương mại Quốc tế |
10 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
11 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
12 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
13 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
14 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
15 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
16 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
17 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
19 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | DGTD | 19 | Đánh giá tư duy |
20 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
21 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
22 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
23 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ |
25 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
26 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
27 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
28 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Thương mại quốc tế |
30 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
31 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
32 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
33 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
34 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
35 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ; Tiếng Anh thương mại |
36 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
37 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | Học bạ |
38 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26.5 | Học bạ; Ngôn ngữ Trung Quốc |
39 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
40 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
41 |
Marketing |
TM28 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Marketing số | |
42 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Luật thương mại quốc tế |
43 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
44 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
45 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình chất lượng cao |
46 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
47 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
49 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
50 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
51 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM01 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
52 |
Quản trị kinh doanh |
TM03 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
53 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM04 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
54 |
Quản trị thương hiệu |
Marketing |
TM05 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TM06 | DGNLQGHN | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
56 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM07 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
57 |
Kế toán công |
Kế toán |
TM09 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
TM10 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
59 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM11 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Thương mại quốc tế |
60 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
TM12 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
61 |
Quản lý kinh tế |
Kinh tế |
TM13 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
62 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM14 | DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
63 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
TM16 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
64 |
Quản trị thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TM17 | DGNLQGHN | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
65 |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Anh |
TM18 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
66 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM19 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
67 |
Tiếng Pháp thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM20 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
68 |
Tiếng Trung thương mại |
Quản trị kinh doanh |
TM21 | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngôn ngữ Trung Quốc |
69 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM22 | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
70 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM23 | DGNLQGHN | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
71 |
Marketing |
TM28 | DGNLQGHN | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; CN: Marketing số | |
72 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
73 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
74 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
75 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
76 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
77 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
78 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
79 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
80 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; CN: Luật thương mại quốc tế |
81 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
82 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
83 |
Kinh tế |
TM33 | DGNLQGHN | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh tế số; Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
84 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
85 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
86 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | DGNLQGHN | 17.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Chương trình CLC |
87 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
88 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy |
89 |
Kinh tế |
TM33 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Kinh tế số – Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
90 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
91 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | DGTD | 18 | Đánh giá tư duy; Chương trình CLC |
92 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | DGTD | 18 | Thương mại quốc tế; Chương trình CLC; Đánh giá tư duy |
93 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
94 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
95 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại |
Tài chính – Ngân hàng |
TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
96 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
97 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
98 |
Quản trị hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin quản lý |
TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình định hướng nghề nghiệp |
99 |
Quản trị nhân lực doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
100 |
Marketing |
TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ; Marketing số | |
101 |
Luật kinh tế |
Luật |
TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Luật thương mại quốc tế |
102 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế |
103 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM31 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
104 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TM32 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
105 |
Kinh tế |
TM33 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Kinh tế số – Phân tích kinh doanh trong môi trường số | |
106 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
TM34 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
107 |
Marketing thương mại |
Marketing |
TM35 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình CLC |
108 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
TM36 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ; Chương trình chất lượng cao |
Trong bối cảnh hiện nay, Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 là một chủ đề quan trọng và đáng quan tâm đối với các thí sinh và gia đình của họ. Việc điểm chuẩn được áp dụng để xác định độ hấp dẫn và chất lượng của một trường đại học và ít nhiều có ảnh hưởng đến sự lựa chọn của các thí sinh.
Theo dữ liệu từ các năm trước, điểm chuẩn Đại Học Thương Mại đã luôn là một trong những điểm nhấn quan trọng, cho thấy sự cạnh tranh cao độ trong việc tìm kiếm công việc và xây dựng sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại. Đại Học Thương Mại không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp, quản lý, đàm phán và sáng tạo, giúp sinh viên trở thành những chuyên gia chất lượng cao trong thế giới kinh doanh.
Với tình hình kinh tế đang phát triển nhanh chóng, nhu cầu về nguồn nhân lực có trình độ cao trong lĩnh vực thương mại ngày càng tăng. Điều này tạo ra một áp lực lớn cho các thí sinh muốn gia nhập ngành này và cũng đặt ra một câu hỏi lớn về điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023.
Dựa trên xu hướng hiện tại, có thể dự đoán rằng điểm chuẩn sẽ tiếp tục tăng lên trong năm 2023. Điều này có nguồn gốc từ việc tăng cường chất lượng đào tạo, phát triển cơ sở vật chất và nâng cao chất lượng giảng viên. Các trường Đại Học Thương Mại đang nỗ lực để tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất, thu hút được những thí sinh giỏi và có tiềm năng cao.
Tuy nhiên, việc đặt quá nhiều tầm quan trọng vào điểm chuẩn cũng có thể gây áp lực lớn đối với các thí sinh, đặc biệt là đối với những học sinh có hoàn cảnh kinh tế khó khăn. Điểm chuẩn không thể phản ánh hoàn toàn khả năng, đam mê và tiềm năng của một thí sinh. Do đó, cần phải có một sự cân nhắc cẩn thận trong việc đánh giá và xét tuyển.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 sẽ tiếp tục là một chủ đề quan trọng và quan tâm của nhiều người. Cần có sự cân nhắc cẩn thận trong việc đặt quá nhiều tầm quan trọng vào điểm chuẩn và thay đổi cách đánh giá và xét tuyển để đảm bảo công bằng cho tất cả các thí sinh. Đồng thời, các trường Đại Học Thương Mại cũng cần tiếp tục nâng cao chất lượng đào tạo và thu hút được những thí sinh có tiềm năng cao để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về nguồn nhân lực chất lượng trong lĩnh vực thương mại.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học thương mại
3. Năm 2023
4. Điểm chuẩn đại học
5. Điểm chuẩn năm 2023
6. Điểm chuẩn đại học thương mại
7. Điểm chuẩn năm 2023 đại học thương mại
8. Xét tuyển đại học
9. Hồ sơ xét tuyển
10. Kỳ thi tuyển sinh
11. Điểm trung bình lớp 12
12. Điểm thi THPT
13. Ngành kinh tế
14. Ngành quản trị kinh doanh
15. Ngành kinh doanh quốc tế