Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Dự kiến trong năm 2023, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các thí sinh trên Khắp cả nước bởi vị trí đứng đầu trong danh sách các trường đại học uy tín. Điểm chuẩn, một yếu tố quan trọng quyết định cơ hội được nhập học vào trường này, đang là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Trong bối cảnh xã hội đang phát triển mạnh mẽ, nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật ngày càng tăng, việc đạt điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM không chỉ mang ý nghĩa cá nhân mà còn là cơ hội để đóng góp vào sự phát triển của đất nước. Để hiểu rõ hơn về điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023, chúng ta cần tìm hiểu về quy trình tuyển sinh cũng như tiêu chí đánh giá của trường đối với thí sinh.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM điểm chuẩn 2023 – HCMUTE điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
2 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | A00, B00, D90, D07, XDHB | 22.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
6 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 26.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
9 |
Kế toán |
7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
11 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
12 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
15 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
17 |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
19 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
21 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
22 |
Năng lượng tái tạo |
7510208D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
23 |
Kế toán |
7340301D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 29 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
27 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
28 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
7480118D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
30 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
31 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
32 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
33 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
34 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
35 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
36 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Chât lượng cao Việt – Nhật; Học bạ | |
37 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
38 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
39 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
41 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
42 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
43 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231D | D01, D96, XDHB | 29 | Học bạ | |
44 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ | |
45 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27 | Học bạ | |
46 |
Thương mại điện tử |
7340122C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
47 |
Thương mại điện tử |
7340122D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Học bạ | |
48 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23 | Học bạ | |
49 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
51 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.75 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | Học bạ | |
53 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 26.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
55 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206A | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | CLC tiếng Anh; Học bạ | |
56 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
57 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
58 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
59 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CN: Điện tử y sinh; Học bạ | |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 23 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
61 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | A00, B00, D90, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
62 |
Công nghệ may |
7540209C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CLC tiếng Việt; Học bạ | |
63 |
Công nghệ may |
7540209D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.75 | Học bạ | |
64 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
7549002D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
65 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
66 |
Quản lý xây dựng |
7580302D | A00, A01, D01, D09, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
67 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
68 |
An toàn thông tin |
7480202D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
69 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202N | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | Chất lượng cao Việt – Nhật; Học bạ | |
70 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231D | DGNLHCM | 24 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Sư phạm công nghệ |
7140246D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120D | DGNLHCM | 21.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 |
Thương mại điện tử |
7340122C | DGNLHCM | 23.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Thương mại điện tử |
7340122D | DGNLHCM | 21.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 |
Kế toán |
7340301C | DGNLHCM | 20.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 |
Kế toán |
7340301D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 |
Luật |
7380101D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108C | DGNLHCM | 22.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
81 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
82 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
7480118D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
83 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | DGNLHCM | 23.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
84 |
Công nghệ thông tin |
7480201C | DGNLHCM | 23.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
85 |
Công nghệ thông tin |
7480201D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
86 |
An toàn thông tin |
7480202D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
87 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
88 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | DGNLHCM | 20.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106D | DGNLHCM | 18 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
92 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
94 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201D | DGNLHCM | 20.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A | DGNLHCM | 19.5 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
96 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202C | DGNLHCM | 18.5 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
98 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202N | DGNLHCM | 18 | Chất lượng cao Việt – Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
99 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203C | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
101 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
102 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
104 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205D | DGNLHCM | 21 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
105 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
106 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
108 |
Năng lượng tái tạo |
7510208D | DGNLHCM | 18.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
109 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209D | DGNLHCM | 24.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
110 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A | DGNLHCM | 22 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
112 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
113 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302A | DGNLHCM | 18.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
114 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302C | DGNLHCM | 21.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
115 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302D | DGNLHCM | 19.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
116 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302N | DGNLHCM | 19 | Chât lượng cao Việt – Nhật; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
117 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A | DGNLHCM | 22.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
118 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303C | DGNLHCM | 22.25 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
119 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
120 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401C | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
121 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
122 |
Công nghệ vật liệu |
7510402D | DGNLHCM | 19.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
123 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
124 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
125 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A | DGNLHCM | 21.75 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
126 |
Quản lý công nghiệp |
7510601C | DGNLHCM | 18 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
127 |
Quản lý công nghiệp |
7510601D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
128 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605D | DGNLHCM | 23.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
129 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801C | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
130 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
131 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
132 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212D | DGNLHCM | 21.25 | Điện tử y sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
133 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A | DGNLHCM | 20 | CLC tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
134 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C | DGNLHCM | 21 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
135 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101D | DGNLHCM | 20.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
136 |
Công nghệ may |
7540209C | DGNLHCM | 19 | CLC tiếng Việt; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
137 |
Công nghệ may |
7540209D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
138 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
7549002D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
139 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205D | DGNLHCM | 19.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
140 |
Quản lý xây dựng |
7580302D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
141 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D | DGNLHCM | 18.5 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
142 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110D | DGNLHCM | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
143 |
Kiến trúc |
7580101D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
144 |
Kiến trúc Nội thất |
7580103D | DGNLHCM | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
145 |
Thiết kế đồ họa |
7210403D | DGNLHCM | 22 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
146 |
Thiết kế thời trang |
7210404D | DGNLHCM | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Kết hợp môn năng khiếu | |
147 |
Sư phạm công nghệ |
7140246D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20.25 | Học bạ | |
148 |
Luật |
7380101D | A00, A01, D01, C00, XDHB | 27 | Học bạ | |
149 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 22 | CN: Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; Học bạ | |
150 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206D | A00, A01, D01, D90, XDHB | 23.25 | Học bạ |
Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của đất nước, ngày càng nhiều học sinh và phụ huynh đang coi trọng sự học tập và ước mơ trở thành những giáo viên có kiến thức chất lượng để đóng góp cho sự nâng cao chất lượng giáo dục. Với mong muốn đáp ứng nhu cầu đó, Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM là một trong những trường đại học có đánh giá cao về chất lượng đào tạo giáo viên.
Theo thông tin mới nhất, điểm chuẩn để vào Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 được dự đoán sẽ không hề dễ dàng. Với sự phát triển của công nghệ thông tin và các lĩnh vực kỹ thuật liên quan, việc trở thành những giảng viên có kiến thức chuyên môn sẽ đòi hỏi những học sinh có điểm số cao và nỗ lực không ngừng trong học tập.
Tuy nhiên, việc thách thức đòi hỏi điểm chuẩn cao cũng đồng nghĩa với việc quyền lợi của học sinh và người học được bảo vệ. Những học sinh có thành tích xuất sắc và đủ khả năng có thể nhận được sự đánh giá công bằng và các cơ hội tương xứng. Điều này sẽ thúc đẩy sự cạnh tranh trong học tập và khuyến khích phát triển cá nhân của từng học sinh.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 cũng góp phần đánh giá và xác định chất lượng đào tạo của trường. Để duy trì vị thế và uy tín của mình, trường cần không ngừng đổi mới và cải tiến quy trình tuyển sinh, xác định các chuẩn mực chặt chẽ để đảm bảo chất lượng đội ngũ giảng viên và học sinh.
Trên hết, điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 là sự thách thức đối với học sinh và phụ huynh. Tuy nhiên, nếu có đủ nỗ lực và sự tập trung trong học tập, việc vượt qua điểm chuẩn không chỉ mang lại cơ hội để theo đuổi ước mơ trở thành người giáo viên có chất lượng mà còn đồng nghĩa với việc góp phần vào sự phát triển giáo dục của đất nước.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
2. Điểm xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
3. Điểm trúng tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
4. Điểm đỗ Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
5. Điểm tổ hợp Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
6. Tiêu chí tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
7. Điều kiện tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
8. Năm 2023 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM yêu cầu điểm bao nhiêu?
9. Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
10. Điểm đầu vào Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
11. Thông tin tuyển sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
12. Cách tính điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
13. Điểm sàn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
14. Điểm cắt Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2023
15. Xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM theo khu vực năm 2023