Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và đối với các bạn học sinh trung học phổ thông, việc chuẩn bị cho cuộc hành trình đại học trở nên ngày càng quan trọng. Trong số hàng trăm trường đại học trên khắp cả nước, Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng luôn được xem là một trong những trường đại học hàng đầu với chất lượng giảng dạy và đào tạo cao. Vì vậy, điểm chuẩn của trường này đối với năm 2023 sẽ tiếp tục là tâm điểm được rất nhiều bạn trẻ quan tâm và chờ đợi. Hãy cùng tìm hiểu thêm về điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023 trong bài viết sau đây.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2023 – DUE điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLHCM | 810 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 920 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Thống kê kinh tế |
7310107 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 830 | Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 900 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
19 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
20 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Học bạ | |
21 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
22 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
23 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Học bạ | |
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
25 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
27 |
Thống kê kinh tế |
7310107 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Học bạ | |
28 |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
29 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
30 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
31 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
32 |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Học bạ; Luật kinh tế | |
33 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
35 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
36 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
37 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trong kết luận cho chủ đề “Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023”, chúng ta có thể nhấn mạnh một số điểm chính.
Thứ nhất, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 là một vấn đề được quan tâm hàng đầu trong việc xác định sự xuất hiện của sinh viên mới và chất lượng quốc gia. Điểm chuẩn là một tiêu chí quan trọng để xếp hạng và lựa chọn ứng viên cho các ngành học.
Thứ hai, với sự phát triển của kinh tế và xã hội, điểm chuẩn năm 2023 có thể sẽ tăng so với các năm trước đây. Điều này có thể do sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong ngành Kinh Tế và nhu cầu tăng cao của các doanh nghiệp về các chuyên gia có trình độ cao trong lĩnh vực này.
Thứ ba, để đạt được điểm chuẩn vào Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023, học sinh cần chuẩn bị tốt về kiến thức, năng lực và kỹ năng. Điểm số trong các môn học liên quan đến kinh tế và tiếng Anh có vai trò quan trọng, và cần có nỗ lực học tập và rèn luyện sẵn sàng.
Cuối cùng, việc đạt được điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 sẽ mở ra cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh tế. Đại học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn giúp phát triển các kỹ năng quản lý, giao tiếp và nghệ thuật thực tế.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 là một tiêu chí quan trọng để xác định chất lượng và chọn lọc sinh viên mới. Điểm chuẩn có thể tăng cao do sự cạnh tranh và nhu cầu tăng cao trong ngành này. Để đạt được điểm chuẩn, cần có năng lực và nỗ lực học tập, và việc đạt được điểm chuẩn sẽ mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kinh tế.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023
2. Điểm xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
3. Điểm sàn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
4. Điểm tuyển sinh Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
5. Điểm chất lượng Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
6. Điểm tối thiểu Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
7. Điểm đạt Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
8. Điểm tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
9. Điểm cắt Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
10. Điểm tiếp nhận hồ sơ Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
11. Điểm trúng tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
12. Điểm sánh đôi Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
13. Điểm tối đa Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
14. Điểm tạm ứng Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
15. Điểm tuyển chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023