Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo ngành Kiến trúc uy tín tại Việt Nam. Với các chương trình học chất lượng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, trường đã thu hút được sự quan tâm của nhiều học sinh và phụ huynh. Năm 2023, như mọi năm, điểm chuẩn tuyển sinh vào trường sẽ là một thông tin được chờ đợi và quan tâm.
Điểm chuẩn đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 sẽ không chỉ là một con số đơn thuần, mà còn là mức độ cạnh tranh và sự chuẩn bị của các thí sinh trước kỳ thi quan trọng này. Với sự gia tăng vượt bậc của ngành Kiến trúc trong thời gian gần đây, dự kiến điểm chuẩn sẽ không dễ dàng và thách thức hơn. Tuy nhiên, không chỉ mức độ cạnh tranh mà còn yếu tố khả năng vận dụng, sáng tạo trong lĩnh vực kiến trúc sẽ giúp thí sinh có điểm cao hơn và đạt được suất nhập học vào trường.
Ngoài điểm chuẩn, trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng cũng đang nhận diện tầm quan trọng của khả năng tư duy sáng tạo và hội nhập quốc tế. Do đó, việc thí sinh có thể tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, các cuộc thi thiết kế kiến trúc cấp quốc gia, quốc tế sẽ là một lợi thế giúp thí sinh nắm bắt được các phong cách kiến trúc mới nhất và chiếm được ưu ái từ phía nhà trường.
Với mục tiêu trở thành nhà trường hàng đầu chất lượng đào tạo ngành Kiến trúc tại khu vực, Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã và đang nỗ lực không ngừng để nâng cao chất lượng đào tạo, cải thiện cơ sở vật chất và tạo điều kiện tốt nhất cho học sinh. Việc tìm hiểu kỹ về điểm chuẩn và chuẩn bị tốt trước kỳ thi tuyển sinh sẽ giúp thí sinh có cơ hội tốt hơn để trở thành một trong những sinh viên của trường trong năm 2023.
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn 2023 – DAU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | XDHB, 5K2, 122 | 19.5 | Học bạ | |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | XDHB, 5K2, 122 | 19.5 | Học bạ | |
8 |
Quản lý xây dựng |
7580302 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
10 |
Kế toán |
7340301 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
13 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ | |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
19 |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Học bạ | |
21 |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ | |
22 |
Kế toán |
7340301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
23 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
24 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
26 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
27 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ | |
28 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ | |
29 |
Kiến trúc |
7580101 | A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
30 |
Kiến trúc |
7580101 | XDHB, 5K2, 122 | 21 | Học bạ | |
31 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
32 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | XDHB, 5K2, 122 | 21 | Học bạ | |
33 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | H00, V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 21.5 | Học bạ |
Trong bối cảnh hội nhập và phát triển của xã hội, ngành kiến trúc đang trở thành một ngành học ngày càng phổ biến và thu hút đông đảo sinh viên quan tâm. Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng được xem là một trường có uy tín và chất lượng giảng dạy, do đó việc tìm hiểu điểm chuẩn của trường là điều mà nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Với dự đoán vào năm 2023, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng có khả năng tăng cao do sự cạnh tranh giữa các thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh.
Thứ nhất, ngành kiến trúc đang trở thành một lĩnh vực thu hút đông đảo học sinh. Với sự phát triển của xã hội, nhu cầu về kiến trúc và xây dựng ngày càng tăng cao. Vì vậy, nhiều học sinh cảm thấy hứng thú và muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực này. Điều này sẽ tạo ra một tình trạng tăng cường cạnh tranh trong việc tuyển sinh vào Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng, từ đó kéo theo mức điểm chuẩn tăng cao.
Thứ hai, Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng đã trở thành một ngôi trường có uy tín và chất lượng đào tạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn, cùng với cơ sở vật chất và thư viện được đầu tư và nâng cấp liên tục, trường đạt được những thành tựu đáng kể trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu. Sự nổi tiếng này sẽ tạo dựng sự hấp dẫn và sự quan tâm của người học, dẫn đến cạnh tranh khốc liệt và mức điểm chuẩn ở mức cao.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 cũng sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như biến động trong đề thi tuyển sinh, điểm chuẩn của các năm trước đó và số lượng thí sinh đăng ký vào trường. Vì vậy, cần theo dõi và cập nhật thông tin từ Bộ Giáo dục và Đào tạo để biết rõ về điểm chuẩn cụ thể của trường trong năm 2023.
Tổng kết lại, điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 có khả năng tăng cao do sự tăng cường cạnh tranh trong việc tuyển sinh và uy tín của trường. Tuy nhiên, các yếu tố khác cũng có ảnh hưởng đến mức điểm này. Đối với những ai quan tâm đến việc đỗ vào trường này, nên nắm rõ thông tin và chuẩn bị thật tốt để có cơ hội thành công trong kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
2. Điểm thi Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
3. Điểm xét tuyển Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
4. Điểm sàn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
5. Các ngành tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
6. Cách tính điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
7. Thủ tục xét tuyển Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
8. Danh sách các khoa tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
9. Các tiêu chí xét tuyển Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
10. Điểm thi trận Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
11. Kỳ thi tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
12. Điểm ngưỡng Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
13. Tổ hợp môn thi Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023
14. Xét tuyển ngành Kiến trúc Đại học Đà Nẵng năm 2023
15. Cách xét tuyển theo tổ hợp môn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023