Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử – Địa lớp 4 (Có bảng ma trận + Đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử – Địa lý theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường Tiểu học….… |
KIÊM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II |
I. LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long năm 1786 nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh.
B. Chiếm ngôi nhà Lê.
C. Chống quân Thanh xâm lược.
D. Tiêu diệt quân Mông – Nguyên.
Câu 2: Tác phẩm “Quốc âm thi tập” là của ai?
A. Lê Thánh Tông
B. Ngô Sĩ Liêm
C. Lương Thế Vinh
D. Nguyễn Trãi
Câu 3: Điền các từ ngữ: (đầu hàng, xâm lược, Hậu Lê, Hoàng đế, quân Minh, Lam Sơn) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:
Dựa vào địa hình hiểm trở của ải Chi Lăng, nghĩa quân……………………….. đánh tan…………………. ở Chi Lăng. Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh ……………………… phải …………………… rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi …………………………. mở đầu thời……………………
Câu 4: Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
A. Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán.
B.Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.
C. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
D. Vì chữ Nôm được vua Quang Trung tự dịch.
B. TỰ LUẬN:
Câu 5: Những điều gì cho thấy các vua nhà Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành cho bất cứ ai để bảo vệ ngai vàng của mình?
II. ĐỊA LÝ:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 6: Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà ở đâu?
A. Trên sườn núi và trên đồi.
B. Dọc theo các sông ngòi kênh rạch.
C. Dọc theo đường ô tô.
D. Trên xuồng, ghe, trên cồn cỏ.
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào dấu chấm.
– Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn là trang phục phổ biến của người Nam bộ ……..…..
– Phụ nữ Chăm và Kinh có trang phục giống nhau ……..…..
– Nước ta khai thác cát trắng để làm nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh……..…..
– Thủy sản của đông bằng Nam Bộ chỉ nhằm phục vụ trong nước……..…..
Câu 8: Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A | B | |
1. Thành phố Hà Nội | a. Là Thành phố lớn nhất cả nước. | |
2. Thành phố Huế | b. Là thành phố trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long. | |
3. Thành phố Hồ Chí Minh | c. Là thành phố du lịch, được công nhận là di sản văn hóa thế giới. | |
4. Thành phố cần Thơ | d. Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế của cả nước. |
B. TỰ LUẬN:
Câu 9: Dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung như thế nào? Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Học sinh làm đúng, mỗi câu (1 điểm)
I. LỊCH SỬ
Câu 1: A. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh.
Câu 2: D. Nguyễn Trãi
Câu 3: Dựa vào địa hình hiểm trở của ải Chi Lăng, nghĩa quân Lam Sơn đánh tan quân Minh ở Chi Lăng. Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh xâm lược phải đầu hàng rút quân về nước. Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế mở đầu thời Hậu Lê
Câu 4: C. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
Câu 5: Những điều cho thấy các vua nhà Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành cho bất cứ ai để bảo vệ ngai vàng của mình là:
– Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng,
– Vua nhà Nguyễn tự mình trực tiếp điều hành mọi việc hệ trọng trong nước từ trung ương đến địa phương…,từ việc đặt luật pháp đến việc tổ chức cặàc kì thi Hội, từ việc thay đổi các quan trong triều, điều động quân đi đánh xa đến việc trực tiếp điều hành các quan đứng đầu tỉnh v.v… đều do vua quyết định.
II. ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 6: B. Dọc theo các sông ngòi kênh rạch.
Câu 7: Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
A- Đ B- S C- Đ D- S
Câu 8: Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
1-d; 2-c; 3-a; 4-b
Câu 9:
Dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung khá đông đúc vì ở đây có điều kiện tương đối thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất.
Câu 10: Học sinh nêu được các ý sau:
- Vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta
- Là kho muối vô hạn.
- Cung cấp nhiều khoáng sản, hải sản quý.
- Điều hòa khí hậu.
- Là đường giao thông thuận tiện, phát triển du lịch biển đảo.
- Là nơi phát triển một số ngành chăn nuôi, trồng trọt, chế biến.
* Lưu ý: Khi chấm giáo viên tùy vào câu trả lời của học sinh để cho điểm phù hợp theo câu trả lời đúng (hoặc) sai của từng em.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1.Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
1 |
||||||||||
2.Văn hóa và khoa học thời Hậu Lê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
2 |
||||||||||
3.Nhà Nguyễn thành lập. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
5 |
||||||||||
4.Chiến thắng Chi Lăng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
5. Những chính sách về kinh tế và văn hóa của của Quang Trung |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
4 |
||||||||||
6. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
6 |
||||||||||
Người dân ở đồng Nam Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
7 |
||||||||||
8. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
1 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
10 |
1,0 |
|||||||||
9.Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
9 |
||||||||||
10. Ôn tập |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
8 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
3 |
||
Số điểm |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
3 |
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử – Địa lý theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
TRƯỜNG TH………….. Lớp……………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II |
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Nhà Hồ ra đời trong hoàn cảnh nào? (Mức 1)
A. Nhà Trần nhường ngôi cho nhà Hồ.
B. Nhà Trần suy yếu, Hồ Quý Ly truất ngôi nhà Trần lập nên nhà Hồ.
C. Cả A và B đều sai.
Câu 2: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước? (Mức 2)
A. Soạn bộ luật Gia Long.
B. Coi trọng việc đắp đê phòng chống lũ lụt.
C. Soạn bộ luật Hồng Đức và vẽ bản đồ đất nước.
Câu 3: Ở đầu thế kỉ XVI, đất nước ta bị chia cắt là do: (Mức 2)
A. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lực.
B. Giặc ngoại xâm sang xâm lược nước ta.
C. Nhân dân ở các địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Trình bày về sự thành lập nhà Nguyễn? (Mức 2)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Nêu kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long tiêu diệt chính quyền họ Trịnh. (Mức 3)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Người dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là người: (M1)
A. Dao
B. Chăm.
C. Kinh.
Câu 2: Đồng bằng Nam bộ do phù sa của sông nào bồi đắp? (M1)
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
C. Sông Sài Gòn và sông Đồng Nai.
Câu 3: Một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ là: (M2)
A. Do ngư dân đánh bắt bừa bãi.
B. Do nguồn nước bị ô nhiễm làm cá chết.
C. Ở ven bờ có nhiều bãi tắm làm ảnh hưởng sự sinh sống của cá.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung như thế nào? (M2)
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về sông ngòi và đất đai của đồng bằng Nam Bộ (Mức 4).
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1: B ; Câu 2: C; Câu 3: A
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Sau khi vua Quang Trung mất, lợi dụng triều đại Tây Sơn suy yếu (0,5 điểm) Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn (0,5 điểm).
Câu 2: (1 điểm) Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng tới đó. (0,25 điểm). Năm 1786, nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long (0,5 điểm), mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.(0,25 điểm)
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: C ; Câu 2: B; Câu 3: A;
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Khí hậu ở đồng bằng duyên hải miền Trung: Mùa hạ, tại đây thường bị khô, nóng và hạn hán. (0,5 điểm. Cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt. (0,25 điểm). Khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh. (0,25 điểm).
Câu 2: (1 điểm)
Đặc điểm về sông ngòi và đất đai của đồng bằng Nam Bộ:
Đồng bằng có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt (0,5 điểm). Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo (0,5 điểm).
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Mức 4 Nâng cao |
Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Nhà Hồ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI – XVIII |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
4. Nhà Tây Sơn |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1802 – 1858) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
6. Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
7. Đồng bằng Nam Bộ |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
8. Đồng bằng duyên hải miền Trung |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
9. Vùng biển Việt Nam |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử – Địa lớp 4 (Có bảng ma trận + Đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.