Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 4 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 2 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi 4 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Với 3 Đề thi kì 1 môn Tin học 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài thi cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2022 – 2023
Trường Tiểu học …..…….. |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I |
A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu A1: (0,5đ) Đâu là biểu tượng của thư mục?
Câu A2: (0,5đ): Để đổi tên thư mục em nháy nút phải chuột lên thư mục rồi chọn:
A . Delete
B. Copy
C. Rename
D. Open
Câu A3: (0,5đ): Để truy cập một trang web em thao tác theo thứ tự nào sau đây?
A. Khởi động trình duyệt/Nhấn phím Enter/Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
B. Khởi động trình duyệt/ Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Nhấn phím Enter.
C. Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Khởi động trình duyệt/ Nhấn phím Enter
D. Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Nhấn phím Enter/ Khởi động trình duyệt
Câu A4: (0,5đ) Trong phần mềm Paint, sau khi chọn một phần hình vẽ, để xoay phần hình đó em chọn nút lệnh nào?
A. Copy
B. Crop
C. Resize
D. Rotate
Câu A.5: (0,5đ): Trong chương trình Paint, phím tắt Ctrl + S dùng để làm gì?
A.Chọn toàn bộ tranh vẽ
B. Sao chép vùng tranh vẽ được chọn
C. Lưu tranh vẽ
D. Xóa tranh vẽ
Câu A.6: (0,5đ) Trong phần mềm Word, để chèn tranh ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert / chọn Table
B. Chọn Insert / chọn Picture
C. Chọn Insert / chọn Text Box
D. Chọn Insert / chọn WordArt
B. THỰC HÀNH: (7 điểm)
Câu B.1: (1đ): Tại ổ đĩa D tạo thư mục có tên lớp và SBD.
Ví dụ: Em học lớp 4-1 và số báo danh là 12 thì tạo thư mục là D: lop4-1-12
Câu B.2 (2đ) Phần mềm vẽ Paint
Câu B.2.1. (0,5đ) Mở phần mềm vẽ Paint
Câu B.2.2 (1đ) Vẽ hình theo mẫu sau, tô màu theo sở thích
Câu B.2.3 (0,5đ) Lưu vào thư mục của em với tên ngoinha.png hoặc ngoinha.bmp
Câu B.3: (4đ) Soạn thảo văn bản
Câu B.3.1 (0,5đ) Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word
Câu B.3.2 (2 đ) Gõ nội dung và bày đoạn thơ sau theo mẫu;
(Yêu cầu:
- Chọn phông chữ Arial, cỡ chữ 16
- Trình bày kiểu chữ và căn lề theo mẫu)
EM YÊU NHÀ EM
Đoàn Thị Lam Luyến
Chẳng đâu bằng chính nhà em
Có đàn chim sẻ bên thềm líu lo
Có nàng gà mái hoa mơ
Cục ta, cục tác khi vừa đẻ xong…
Câu B.3.3 (1đ) Chèn hình ảnh ngôi nhà đã vẽ ở câu 2 vào vị trí phù hợp ở văn bản trên.
Câu B.3.4 (0,5đ) Lưu văn bản soạn thảo vào thư mục của em với tên là baitho.docx
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
A. Phần lý thuyết: (3 điểm)
( Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu A1 |
Câu A2 |
Câu A3 |
Câu A4 |
Câu A5 |
Câu A6 |
A |
C |
B |
D |
C |
B |
B. Phần thực hành: (7 điểm)
Câu B.1: Tạo được thư mục theo yêu cầu được 1 điểm
Câu B.2.1: Khởi động được PM Paint (0,5đ)
Câu B.2.2:
– Vẽ được các chi tiết ngôi nhà (0,5đ)
– Tô màu phù hợp (0,5đ)
Câu B.2.3: Lưu được tranh vẽ vào đúng thư mục (1đ)
Câu B.3.1: Khởi động được PM Word (0,5đ)
Câu B.3.2
– Gõ đầy đủ nội dung (1đ)
– Trình bày được theo mẫu (1đ)
Câu B.3.3: Chèn được tranh vẽ vào văn bản và thay đổi kích thước phù hợp (1đ).
Câu B.3.4: Lưu được văn bản vào thư mục (0,5đ)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
Chủ đề 1: Khám phá máy tính |
|||||||||||
1. Thao tác với tệp và thư mục |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
20% |
|||||||
2. Internet |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
5% |
||||||||
Chủ đề 2: Phần mềm đồ họa Paint |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
3 |
30% |
|||||
Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
2 |
1 |
4,5 |
45% |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
14 |
|||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
10 |
100% |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
10% |
10% |
20% |
0% |
30% |
0% |
10% |
100% |
||
Tỉ lệ |
30% |
30% |
30% |
10% |
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
Số câu |
Điểm |
Tỉ lệ |
|
Lí thuyết (8′) |
6 |
3 |
30% |
Thực hành (27′) |
8 |
7 |
70% |
Ma trận phân bố câu hỏi
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Chủ đề 1: Khám phá máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
||
Câu số |
A.1, A.2 |
A.3, B.1 |
||||
Chủ đề 2: Phần mềm đồ họa Paint |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
5 |
|
Câu số |
A.4, A.5, B.2.1 |
B.2.3 |
B.2.2 |
|||
Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
1 |
5 |
Câu số |
B.3.1 |
A.6, B.3.4 |
B.3.2 |
B.3.3 |
||
Tổng |
Số câu |
6 |
5 |
2 |
1 |
14 |
Số điểm |
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
|
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100% |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 4 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.