Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 tiếng Anh 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 10 Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, file nghe, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 theo chương trình mới.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 cho học sinh của mình. Đồng thời, cũng giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 1 năm 2022 – 2023. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2022 – 2023
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
I. Listening |
– Choose the answer A,B or C |
– Write the answer for the questions |
|||||||
Số câu hỏi |
4 |
4 |
8 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||
II. Vocab& Grammar |
– Pronetics -Prepositios -The time. – Present simple tense. – Present continuous |
– present simple tense. – Present continuous |
|||||||
Số câu hỏi |
8 |
4 |
12 |
||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
||||||
III. Reading |
Choose the answer A,B,C to complete the short passage |
-Read the passage then answer the questions |
|||||||
Số câu hỏi |
5 |
5 |
10 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||
IV. Writing |
-Arrange the sentences. Complete the sentences |
||||||||
Số câu hỏi |
10 |
10 |
|||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||
Tổng số câu |
8 |
17 |
15 |
40 |
|||||
Tổng điểm |
2 |
4 |
4 |
10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6
PART A. LISTENING (2 PTS)
I. Janet a student at Palmer School America, is talking about her school. Listen and choose the correct answer.(1pt)
1.Janet’s favourite teacher is her ___________ teacher.
A. maths B. science
2. Today Janet ___________ her uniform.
A. is wearing B. isn’t wearing
3. Janet studies ___________ for two hours a week.
A. English B. Vietnamese
4. Janet usually does her homework ___________.
A.in the library B.at home
II. Listen to the talk. Fill each blank with a word / number you hear.(1pt)
1. Mi and Lan are studying in class ____________.
2. Lan has short ____________ hair and a small _____________.
3. Lan is active and _____________.
4. Chi’s hair is long and black , and her nose is ____________.
PART B. VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0 pts)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (0,5pt)
1. A .hats B .pens C .cats D. books
2. A. mother B. brother C. do D . come
II. Choose the best option to complete the sentence by circling A, B, C or D (1.5 pts)
1. Hoa usually _______ after school.
A. is skipping B. skipping C. skips D. is skipping
2. Listen! They ______ in the classroom.
A. are sing B. are singing C. sing D. sings
3. I do ________ homework every afternoon.
A. their B. his C. her D. my
4. After class, Lan _______.
A. listens to music C. listen to the music
B. listen to music D. listens to the music
5. We live _______the country.
A. near B. at C. in D. on
6. The police station is ______ the restaurant.
A. opposite B. near C. next D. in front
III. Give the form of verbs in brackets. (1 pts)
1. We can’t go out now. It (rain) ______________________.
2. What time (you/ have) __________________________ breakfast every day?
3. There (be) _______ a lamp, a computer and some books on my desk.
4. My dog (like) ________ my bed very much. It is sleeping on it now.
PART C. READING (3.0 pts)
I. Read the passage then choose the best answer A,B,C or to fill in each gap. (1p)
My grandma is my best friend. She is 68 years old. She (1) _lives____ with our family. She was a Maths teacher (2) _____ a secondary school. She likes (3) _____ up early and watering the flowers in our garden. She usually helps (4) _____ with my homework. In the evening, she tells me interesting (5)_______. She also listens (6) _____ me when I am sad. I love my grandma very much.
1. A. lives B. works C. goes D. live
2. A. for B. on C. at D. in
3. A. going B. staying C. getting D. geting
4. A. I B. me C. my D. mine
5. A. stories B. songs C. films D. movies
6. A. with B. to C. for D. at
II. Read the passage then answer the questions. (2pts)
Mai has two friends. Their names are Binh and Nam. Binh likes English and he can study it well. Nam doesn’t like English because it is difficult for him. He likes maths. Nam is a clever boy in class. He always gets good marks in math and physics. Binh and Nam like playing football and they always play it after school. They are good friends.
1. Who are Mai’s friends?
=> __________________________________________________________________
2. Why doesn’t Nam like English?
=> __________________________________________________________________
3. What subject does he like?
=> ___________________________________________________________________
4. When do Binh and Nam play football?
=> ___________________________________________________________________
5. Are they good friends?
=> ___________________________________________________________________
PART D. WRITING (2.0 pts)
I. Rearrage the words to make sentences. (1 pt)
1. quiet / you / keep / when / teacher / is/ your / talking / ? / Do /
=> ___________________________________________________________________
2. desk / is / the / a / next / There / to / bookshelf / . /
=> ___________________________________________________________________
3. me / you / pass / pen / the / please / ? / Can /
=> ___________________________________________________________________
4. oval face / . / Hoa’s / an / mother / has /
=> ___________________________________________________________________
5.skipping/ rope/ The/ girls/ in/ the/ are/ playground/./
=> ___________________________________________________________________
II. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before.
1. I don’t have a television in my bedroom.
There _____________________________________________________________
2. Her favorite room in the house is the kitchen.
She likes_____________________________________________________________
3. He has short blonde hair.
His hair _____________________________________________________________
4. Let’s play football.
How about________________________________________________________
5. The garden is in front of my house.
My house _________________________________________________________________
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Part A. Listening (2pts)
I. Janet a student at Palmer School America, is talking about her school. Guess the answer to these questions.(1pt)
1. A. maths 2. B. isn’t wearing 3. B.Vietnamese 4. A.in the library
II. Listen to the talk again. Fill each blank with a word / number you hear.(1pt)
1. Mi and Lan are studying in class ______6A______.
2. Lan has short ____black___ hair and a small ___mouth_____.
3. Lan is active and __friendly__.
4. Chi’s hair is long and black , and her nose is __big___.
Part B.VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0 pts)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (0,5pt)
1. B .pens 2. C. do
II. Choose the best option to complete the sentence by circling A, B, C or D (2 pts)
1. C. skips 2. B. are singing 3. D. my
4. A. listens to music 5. C. in 6. A. opposite
III. Give the form of verbs in brackets. (1 pts)
1. We can’t go out now. It ( rain) ___is raining____.
2. What time (you/ have) ___do you have____ breakfast every day?
3. There ( be) ___is__ a lamp, a computer and some books on my desk.
4. My dog (like) __likes____ my bed very much. It is sleeping on it now.
PART C. READING (3.0 pts)
I. Read the passage then choose the best answer A,B,C or to fill in each gap. (1p)
1. A. lives 2. C. at 3. C. getting 4. B. me 5. A. stories 6. AB. to
III. Read the passage then answer the questions. (2pts)
1. They are Binh and Nam./ Binh and Nam.
2. Because it is difficult for him.
3. He likes maths./Maths
4. (They play football) after school.
5. Yes, they are./ Yes.
PART D. WRITING (2.0 pts)
I. Rearrage the words to make sentences. (1 pt)
1. Do you keep quiet when your teacher is talking?
2. There is a dest next to the bookshelf.
3. Can you pass me the pen please?
4. Hoa’s mother has an oval face.
5. The girls are skipping rope in the playground.
II. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before.
1. There is not/ isn’t a television in my bedroom.
2. She likes the kitchen best/ most in the house.
3. His hair is short and blonde.
4. How about playing football?
5. My house is behind the garden.
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
UBND HUYỆN….. |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
|||||
1 |
Listening |
12 (6 ý) |
7 |
8 (4 ý) |
6 |
20 |
13 |
|||||||
2 |
Language |
18 (9 ý) |
8 |
12 (6 ý) |
7 |
30 |
15 |
|||||||
3 |
Reading |
9 (3 ý) |
4 |
9 (3 ý) |
5 |
12 (4 ý) |
7 |
30 |
16 |
|||||
4 |
Writing |
2 (1 ý) |
1 |
4 (2 ý) |
3 |
4 (2 ý) |
5 |
10(1 bài) |
7 |
20 |
16 |
|||
Tổng |
41 |
20 |
33 |
21 |
16 |
12 |
10 |
7 |
100 |
60 |
||||
Tỉ lệ (%) |
41 |
33 |
16 |
10 |
100 |
|||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
74 |
26 |
100 |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. |
LISTENING |
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 -2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh. |
Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết và tranh . |
5 |
5 |
||||||||
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|||||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|||||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết. |
1 |
1 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
4 |
4 |
|||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|||||||||||||
II. |
LANGUAGE |
Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề: My house; My new school; My friends; |
Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. |
9 |
9 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. – Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
|||||||||||||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|||||||||||||
Grammar: Các chủ điểm ngữ pháp đã học. Present Simple; Possessive Case; Prep of place; Present Continuous; Adverb of Frequency |
Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. |
||||||||||||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
6 |
6 |
|||||||||||
Vận dụng: – Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học. |
|||||||||||||
C. |
READING |
I. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học: My house |
Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
2 |
2 |
||||||||
Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
2 |
2 |
|||||||||||
II. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) |
Nhận biết: Thông tin chi tiết. |
1 |
1 |
||||||||||
Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. |
2 |
2 |
|||||||||||
Vận dụng: – Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. – Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
2 |
2 |
|||||||||||
Nhận biết: Nhận ra từ trái nghĩa |
1 |
1 |
|||||||||||
D. |
WRITING |
1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Prep. of place; Suggestion Expression; Adverbs of frequency; Possessive form; Present simple |
Thông hiểu: Sử dụng các từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh. |
2 |
2 |
||||||||
Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
2 |
2 |
|||||||||||
2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Present Simple; Prep; Article; verb form.. |
Vận dụng cao: |
1 bài |
1 bài |
||||||||||
Tổng |
18 |
1 |
13 |
2 |
4 |
2 |
1 bài |
40 + 1 bài |
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Global Success
Trường THCS:……….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. LISTENING
Question 1. Listen then circle the right answers: A, B or C (1.0pt)
1. Who went with Sarah?
2. Which is Sarah’s favourite present?
3. What does Sarah like most at the circus?
4. How are they going to get there?
5. What are they going to eat the the circus?
Question 2. You will hear a conversation between 2 people. Listen and complete questions 1-5.
There’s one example (1.0pt)
Name: Mary Smith
1. How old ………………………….……….…………
2. Hair colour ……………………..…………:………..
3. Eye colour. …………………..:……….……………
4. How many brothers ………………:…………………
5. How many sisters: ………………..………………….
B – VOCABULARY & GRAMMAR
Question 1. Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences (3.0pts).
1. Tim: What’s your new friend like? Bella: __________
A. She has blond hair
B. She’s very kind
C. She’s tall
D. She’s black
2. Duong: Can you pass me the book, please? Phuc: “ ……………….”
A. Yes, please
B. Yes, sure
C. Yes, I can
D. No, I don’t mind
3. Nga: Would you like to have a picnic? Lan: “…………………………………….”
A. Oh, sorry, I can’t
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. No, I wouldn’t
4. My mother__________ the gardening every Saturday.
A. does
B. works
C. makes
D. plays
5. Tommy: __________ bedrooms does your apartment have? Jenny: It has two bedrooms.
A. How many
B. How
C. Where
D. What
6. The national library is__________ the bank and the hospital.
A. on
B. in
C. among
D. between
7. There are many dirty clothes on the floor. It is such a _______ room.
A. messy
B. tidy
C. clean
D. clear
8. __________ the right of the room, you will see a big bookshelf.
A. To
B. In
C. At
D. Of
9. Nam is very smart. He always answers the teacher’s question well.
A. happy
B. clever
C. lazy
D. hardworking
10. Hoa is a good friend. She always shares things with her classmate.
A. gives
B. needs
C. takes
D. wants
11. This is Lan. house is new.
A. My
B. Your
C. Her
D. His
12. After school, we often__________ basketball together.
A. do
B. play
C. have
D. study
13. Don’t be __________! Share your food with your brother, Sam!
A. confident
B. lazy
C. selfish
D. happy
14. My best friend __________ big brown eyes and a round face.
A. has
B. does
C. gets
D. takes
15. We do_________ in the gym every afternoon.
A. table tennis
B. football
C. judo
D. homework
C. READING
I. Choose the best option marked A, B , C or D for each gap to complete the passage (1.5 pts)
Minh lives (1) _____ his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big (2) _____ it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the (3) _____ of all. The bathroom is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen (4) _____ very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table, etc. Minh’s bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh (5) _____ his apartment a lot.
1. A. in 2. A. but 3. A. big 4. A. be 5. A. like |
B. on B. and B. bigger B. is B. likes |
C. to C. or C. biggest C. are C. liked |
D. with D. so D. smallest D am D. love |
II. Read the passage carefully and choose the correct answer A, B , C or D for each question. (1.5 pts)
Hi, my name is Anna. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. My grandparents are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. My father is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. My mother is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. My elder brother is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I’m ten and I’m the youngest in my family. Our family lives in a small but it’s lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen in my house. However, the thing I love best is the garden behind the house. I like to relax in the garden on weekends.
1. How many people are there in Anna’s family?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2. Who loves gardening and doing morning exercise?
A. Anna’s parents
B. Anna’s grandparents
C. Anna’s brother
D. Anna
3. Where does Anna’s father work?
A. in a high school
B. in a secondary school
C. in the garden
D. in a big hospital
4. How many rooms are there in Anna’s house?
A. seven
B. six
C. five
D. four
5. What does Anna like to do on weekends?
A. relax in the garden
B. do the housework
C. do morning exercise
D. do gardening
C. WRITING
Question 1. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. (1pts)
1. My house has five rooms, three bed rooms, a living room, and a bath room
=> There are …………………………………………….………………
2. My favorite subject is English
=> The subject I like ………………………………………………….
3. My mother is a teacher
=> My mother works ………………………………………………
4. My house is in front of a stadium
=> There is a ………………………………………………………….
5. You don’t need to bring candles
=> I think you don’t ……………………………………………….
VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pts)
My friend’s name / Hoa. / She/ in/ Class 6B. / she/tall. / She/ have/ chubby face/ and/ short black hair. / She/ very friendly. / She/ often/ go to school/ bicycle./ She/ love/ sports. / Her favourite sport/ badminton. At home/ She/ often/ help/ her mother/ do/ the housework. / She/ always/ feel/ happy.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
PART |
CONTENT |
POINT |
|||||||||||||||
A. LISTENING |
I. Listen write the name or numbers. (1pts) 1. A2. C3. B4. A 5. B |
0,2 |
|||||||||||||||
II. Listen and give short answers to these questions. (1pts) 1. 9 ( nine ) 2. BLONDE 3. Blue 4. 3 ( three) 5. 4 (four) |
0,2 |
||||||||||||||||
B. LANGUAGE |
Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
|
0,2 |
|||||||||||||||
C. READING |
IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks(1.5 pts)
|
0,3 |
|||||||||||||||
V. Read the text about Anna’s houseand mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the questions. (1.5 pts)
|
0,3 |
||||||||||||||||
D. WRITING |
VI. Rewrite the sentences that is closest in meaningto each of the following questions, using the words given at the end of each sentence (1.0 pt) 1. There are five room in my house, three bed rooms, a living room, and a bath room 2. The subject I like best / most is English 3. My mother works as a teacher 4. There is a stadium behind my house 5. I think you don’t have to bring candles. |
0,2 |
|||||||||||||||
VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pt) My friend’s name is Hoa. She is in Class 6B. She is tall. She has a chubby face and long black hair. She is very friendly. She often goes to school by bicycle. She loves sports. Her favorite sport is badminton. At home, she often helps her mother do the housework. She always feels happy. |
0,1/ correct clause (grammar, spelling, punctuation…) |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. desks B. lamps C. windows D. maps
2. A. books B. tables C. gardens D. pillows
3. A. towns B. cats C. sisters D. beds
4. A. drawers B. bowls C. cousins D. guests
5. A. sinks B. computers C. mothers D. brothers
II. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
1. I _____________ English lessons on Tuesday and Friday every week.
A. have
B. is having
C. has
D. had
2. Alex usually ____________ his homework at 8 p.m.
A. finish
B. finishing
C. finished
D. finishes
3. We _________ to the judo club twice a month.
A. go
B. have
C. make
D. take
4. – What do you do in your free time? – I always ________ books in my free time.
A. is reading
B. to read
C. reads
D. read
5. We _____ new subjects for this school year.
A. have
B. has
C. having
D. had
III. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Johnson __________ (1) a student. He’s 12 years old. He studies __________ (2) Ba Dinh secondary school on Hoang Hoa Tham Street. He usually __________ (3) home for school __________ (4) 6.30 a.m. He lives __________ (5) near the school, _________ (6) he usually walks to school with some of his friends. But today his father ___________ (7) him to school. He loves Literature and English. Today he has Physics, Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays volleyball in the school field.
1. A. is B. be C. am D. are
2. A. from B. in C. at D. on
3. A. leave B. left C. is leaving D. leaves
4. A. at B. for C. on D. to
5. A. also B. quite C. much D. well
IV. Choose the best answer
1. The man will go to the match ______.
A. Sometime B. Anywhere C. Even if it rains
2. It’s time to eat ____!
A. Tomorrow B. Now C. Never
3. Turn off the light before you go _____.
A. Out B. Seldom C. Immediately
4. The cake is ______ frozen.
A. Anywhere B. Completely C. Inside
5. Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up B. Always gets up C. Gets up always
V. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. That/ is/ classmate/ my/ girl/ new/ ./
______________________________________
2. We/ flowers/ got/ a book/ have/ about/ ./
______________________________________
3. very/ My/ small/ laptop/ new/ is/ ./
______________________________________
4. This/ present/ you/ is/ birthday/ for/ ./
______________________________________
5. David’s/ drawer/ is/ the/ in/ pencil case/ ./
______________________________________
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
I.
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
5. A |
II.
1. A |
2. D |
3. A |
4. D |
5. A |
III.
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
IV.
1. C |
2. B |
3. A |
4. B |
5. B |
V.
1 – That girl is my new classmate.
2 – We have got a book about flowers.
3 – My new laptop is very small.
4 – This birthday present is for you.
5 – David’s pencil case is in the drawer.
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest
1. A. student B. sugar C. stainless D. slang
2. A. summer B. singer C. study D. tables
3. A. sure B. stupid C. spring D. snail
4. A. ocean B. ceiling C. city D. circle
5. A. ache B. school C. machine D. chemical
II. Give the correct form of words in the blanket
1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………… (old) than John.
3. China is far ………… (large) than the UK.
4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………. (big) than yours.
8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn
III. Read then answer the questions:
This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Cao Thang Street and it is big. It has five floors. Linh’s classroom is on the third floor. She is in grade 6 class 6A. There are thirty-two pupils in her class.
Linh starts her classes at 2 o’clock in the afternoon and finishes them at 4:30. On Monday, she has Math, Literature and English. After school, Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t play it; she plays volleyball. Linh goes home at 5:30.
Questions:
1. Where is Linh’s school?
……………………………………………………………………………
2. How many floors does her school have?
…………………………………………………………………….
3. Which class is she in?
……………………………………………………………………………..
4. What time does she start her classes?
…………………………………………………………………..
5. Does Lien play badminton?
…………………………………………………………………..
IV. Make the questions for underline part
1.- The children swam in the lake.
………………………………………………
2.- The glass fell of the table.
………………………………………………
3.- They saw lions and tigers at the zoo.
………………………………………………
4.- He left the party at 11.o’clock.
………………………………………………
5.- John went to the beach last Sunday.
………………………………………………
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
I.
1. B
2. D
3. A
4. A
5. C
II.
1- more intelligent
2- older
3- larger
4- more colourful
5- quieter
6- more boring
7- bigger
8- worse
III.
1. It is on Nguyen Cao Thang Street.
2. It has five floors.
3. She is in grade 6 class 6A.
4. She starts her classes at 2 o’clock in the afternoon.
5. No, she doesn’t.
IV.
1 – Who swam in the lake?
2 – What fell of the table?
3 – What did they see at the zoo?
4 – What time did he leave the party?
5 – Where did John go last Sunday?
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 tiếng Anh 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.