Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành kinh tế ngay tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự hoạt động năng động và sáng tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) xét tuyển học bạ cần những gì? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance)
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
- Mã tuyển sinh: KSA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH)
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM năm 2022
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển từ 8h00 ngày 15/3/2022 đến 16h00 ngày 29/4/2022. Các phương thức còn lại sẽ tiến hành theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ học bạ bao gồm:
- Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông: theo mẫu (áp dụng đối với thí sinh có đăng ký phương thức tương ứng cần sử dụng)
Sau khi tải mẫu trên, thí sinh thực hiện:
- Ghi đầy đủ thông tin,
- Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
- Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng),
- Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
- (Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có của thí sinh)
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên (Nếu có của thí sinh)
- Mặt trước Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y) của thí sinh
Lưu ý:Thí sinh chỉ đăng ký duy nhất phương thức đánh giá năng lực, không cần chuẩn bị giấy tờ số 1, 2, 3.
Sau đó, thí sinh kê khai hồ sơ trực tuyến tại web trường.
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2021
Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển bắt đầu từ 13h30 ngày 10/3 đến 16h30 ngày 29/4/2021
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
- Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
Mã |
Ngành | PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn |
PT đánh giá năng lực |
7310101 | Ngành kinh tế | 32 | 67 | 940 |
7310104 | Ngành kinh tế đầu tư | 53 | 56 | 900 |
7340116 | Ngành bất động sản | 52 | 55 | 880 |
7340404 | Ngành quản trị nhân lực | 67 | 69 | 950 |
7620114 | Ngành kinh doanh nông nghiệp | 48 | 48 | 750 |
7340101 | Ngành quản trị kinh doanh | 64 | 66 | 925 |
7340120 | Ngành kinh doanh quốc tế | 76 | 78 | 980 |
7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | 86 | 1000 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 67 | 70 | 950 |
7340115 | Ngành Marketing | 75 | 77 | 970 |
7340201 | Ngành tài chính – ngân hàng | 55 | 61 | 895 |
7340204 | Ngành bảo hiểm | 50 | 52 | 830 |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | 71 | 72 | 950 |
7340301 | Ngành Kế toán | 52 | 56 | 870 |
7340302 | Ngành Kiểm toán | 64 | 66 | 940 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 | 57 | 870 |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 60 | 63 | 885 |
7310108 | Ngành toán kinh tế | 52 | 56 | 870 |
7310107 | Ngành Thống kế kinh tế | 50 | 54 | 840 |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 56 | 60 | 910 |
7340122 | Ngành thương mại điện tử | 69 | 71 | 970 |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 65 | 67 | 920 |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 63 | 67 | 950 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 67 | 67 | 920 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | 62 | 64 | 920 |
7380101 | Ngành Luật | 62 | 64 | 930 |
7340403 | Ngành Quản lý công | 51 | 55 | 840 |
7580104 | Ngành Kiến trúc đồ thị | 48 | 48 | 800 |
7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | 51 | 56 | 880 |
Xét học bạ Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) năm 2020
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
- Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
- Thời gian xét học bạ: từ 13g30 ngày 01/6 đến 16g30 ngày 03/7/2020. (Riêng đối với các thí sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long (KSV) gia hạn thời gian kê khai đến ngày 10/7/2020)
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
STT | Mã ĐK xét tuyển | Tên ngành | Điểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*) |
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 47.00 | 56.00 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 48.00 | 59.00 |
3 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 64.00 | 69.00 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 73.00 | 75.00 |
5 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 54.00 | 60.00 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 59.00 | 65.00 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 45.00 | 53.00 |
8 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 43.00 | 45.00 |
9 | 7340206 | Ngành tài chính quốc tế | 60.00 | 61.00 |
10 | 7340301 | Ngành kế toán | 44.00 | 53.00 |
11 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48.00 | 54.00 |
12 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 48.00 | 56.00 |
13 | 7310108 | Ngành toán kinh tế | 42.00 | 45.00 |
14 | 7310107 | Ngành thống kê Kinh tế | 43.00 | 45.00 |
15 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 46.00 | 55.00 |
16 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 52.00 | 56.00 |
17 | 7480103 | Ngành kỹ thuật phần mềm | 52.00 | 58.00 |
18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 51.00 | 57.00 |
19 | 7340101 | Ngành Luật | 45.00 | 55.00 |
20 | 7340403 | Ngành quản lý công | 43.00 | 47.00 |
21 | 7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | 43.00 | 52.00 |
Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Mã ĐK xét tuyển | Ngành | ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển phương thức 3 (*) |
1 | 7340101_02 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình cử nhân tài năng) | 50.00 | 50.00 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
STT | Mã ĐK xét tuyển | Chuyên ngành | ĐIểm trúng tuyển Phương thức 2 (*) | Điểm trúng tuyển Phương thức 3 (*) |
1 | 7310101_01 | Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | 41.50 | 32.50 |
2 | 7340101_03 | Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) | 41.50 | 36.50 |
3 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 41.50 | 33.00 |
4 | 7340201)01 | Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) | 41.50 | 32.50 |
5 | 7340301_01 | Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán) | 41.50 | 32.50 |
6 | 7340405_01 | Thương mại điện tử (Ngành hệ thống thông tin quản lý) | 41.50 | 32.50 |
Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
- Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT
- Phương thức xét tuyển học sinh có điểm trung bình theo tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:
- Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) vừa công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Điểm chuẩn năm nay tiếp tục giữ ổn định ở tất cả các phương thức xét tuyển hoặc có sự tăng nhẹ ở một số ngành và chương trình đào tạo.
Ngành/Chương trình Đào tạo | PT3 | PT4 | PT5 | Điểm trúng tuyển |
Kinh tế | 62 | 65 | 900 | 26.50 |
Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | 26.00 |
Bất động sản | 50 | 53 | 850 | 25.10 |
Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 | 26.80 |
Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 | 25.80 |
Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | 26.20 |
Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | 27.00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | 27.70 |
Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | 26.90 |
Marketing | 71 | 72 | 940 | 27.50 |
Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | 26.10 |
Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | 24.80 |
Tài chính quốc tế | 66 | 69 | 920 | 26.90 |
Kế toán | 51 | 54 | 830 | 25.80 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 | 23.10 |
Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | 27.80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | 25.20 |
Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | 25.40 |
Toán kinh tế (*) | 47 | 47 | 800 | 25.80 |
Thống kê kinh tế (*) | 51 | 54 | 830 | 26.00 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 51 | 54 | 880 | 27.10 |
Thương mại điện tử (*) | 63 | 68 | 940 | 27.40 |
Khoa học dữ liệu (*) | 63 | 67 | 920 | 26.50 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 58 | 62 | 900 | 26.30 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 58 | 58 | 850 | 26.10 |
Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | 26.00 |
Luật | 58 | 58 | 880 | 25.80 |
Quản lý công | 47 | 47 | 800 | 24.90 |
Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | 24.50 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | 26.20 |
Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | 27.60 |
Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | 23.60 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi dành cho chương trình đại trà:
Ngành | Năm 1
2022 – 2023 |
Năm 2
2023 – 2024 |
Năm 3
2024 – 2025 |
Năm 4
2025 – 2026 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 785.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
863.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 27.200.000 đồng/năm) |
950.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 29.900.000 đồng/năm) |
1.045.000 VNĐ/tín chỉ
(khoảng 33.440.000 đồng/năm) |
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân, trang bị thật tốt các kiến thức ngay từ bây giờ. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-kinh-te-tphcm-ueh-xet-tuyen-hoc-ba