Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Y – Dược Huế (Hue – UMP) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Y – Dược Huế là ngôi trường rất nổi tiếng trong cả nước trong lĩnh vực đào tạo các ngành liên quan đến sức khỏe. Rất nhiều bậc phụ huynh và học sinh đều mong muốn đậu vào trường bởi tỷ lệ cạnh tranh rất cao. Nếu các bạn sĩ tử trong màu tuyển sinh năm nay muốn tìm hiểu về điểm chuẩn Trường Đại học Y – Dược Huế (Hue – UMP) như thế nào. Hãy cùng Reviewedu cung cấp thông tin đầy đủ qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế (tên viết tắt: HUE – UMP hay Hue University of Medicine and Pharmacy).
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Website: http://www.huemed-univ.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: ĐHY
- Facebook: facebook.com/profile.php?id=100076050542747&sk=about
- Email tuyển sinh: hcmp@huemed-univ.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02343822173 – 02343822873
Bạn có thể tìm hiểu thêm tại đây: Trường Đại học Y Dược – Huế (Hue UMP)
Lịch sử phát triển
Tháng 3/1957, trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh Quốc gia – cũng chính là tiền thân của Đại học Y Dược – Huế ngày nay, được thành lập. 4 năm sau, trường đổi tên thành Đại học Y khoa – Huế. Đến năm 1979, trường và Bệnh viện TW Huế sáp nhập thành Học viện Y Huế. Sau lần thay đổi quy mô cuối cùng diễn ra vào 4/1994 thì trường chính thức trở thành một thành viên của Đại học Huế và duy trì mãi đến ngày nay.
Mục tiêu và sứ mệnh
Hiện nay, trường hoạt động với mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực có chuyên môn trong ngành Y – Dược, y tế nói chung ở các bậc học; có khả năng nghiên cứu khoa học; tham gia cống hiến sức trẻ vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của người dân ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên cũng như trong cả nước. Đại học Y Dược – Huế đặt mục tiêu năm 2030 sẽ trở thành trường đạt chuẩn quốc gia và 2045 sẽ hướng tới đạt chuẩn quốc tế.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Bởi tỷ lệ cạnh tranh vào trường Đại học Y – Dược Huế mỗi năm luôn cao vì thế dự kiến điểm chuẩn đậu vào trường theo kết quả thi THPT năm 2022 vẫn cao như mọi năm và sẽ tăng một vài điểm ở một số ngành đào tạo.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ – CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2022 CỤ THỂ NHƯ SAU
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 |
7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 |
7720201 | Dược học | A00, B00 | 25.1 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 26.2 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.05 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.9 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.5 |
7720201 | Dược học | A00 | 24.9 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 21.9 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 26.85 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
Điểm trúng tuyển vào các ngành tại trường Đại học Y – Dược Huế năm 2020 cụ thể dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.75 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.8 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 17.15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.4 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.6 |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 22.5 |
7720501 | Răng – Hàm –Mặt | B00 | 27.25 |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19.15 |
Kết luận
Hy vọng với những thông tin mà Reviewedu cung cấp về mức điểm chuẩn của Đại học Y – Dược Huế qua các năm sẽ giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ và cân nhắc để lựa chọn nguyện vọng phù hợp với bản thân nhé. Chúc các bạn may mắn và mùa tuyển sinh sắp tới sẽ đạt kết quả cao như mong muốn.
Xem thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Không Quân mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Y – Dược Huế (Hue – UMP) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-y-duoc-hue-ump-moi-nhat