Bạn đang xem bài viết 35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bộ đề ôn tập Toán lớp 4 (Có đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có kèm theo đáp án một số câu, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo, để nắm chắc kiến thức môn Toán lớp 4 theo chương trình mới.
Hiện tại bộ đề ôn luyện Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức – Tập 1 đã cập nhật đến đề số 18, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật Tập 2 từ đề 19 đến đề 35 trong thời gian tới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn:
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức – Đề 1
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Cấu tạo, phân tích số; đọc, viết, xếp thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100 000.
• Các phép tính trong phạm vi 100 000.
B. ĐỀ ÔN LUYỆN
1. Hoàn thành bảng sau.
Đọc số |
Viết số |
Viết số thành tổng |
47 812 |
40 000 + 7 000 + 800 + 10 + 2 |
|
Năm mươi tư nghìn một trăm chín mươi mốt |
||
29 653 |
||
70 000 + 2000+ 500+30 +7 |
||
Tám mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi sáu |
2. Nối (theo mẫu).
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị |
96 081 |
Số gồm 4 chục nghìn, 7 trăm, 9 chục |
64 357 |
||
Số gồm 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 2 chục |
27 358 |
Số gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 8 đơn vị |
75 620 |
||
Số gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục |
40 790 |
Số gồm 9 chục nghìn, 6 nghìn 8 chục, 1 đơn vị |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
c) Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
4. Đ/ S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. ……….
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. ……….
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. ……….
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6. ……….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 000 +…….. +30 +1=6731
b) 30 000 + 4 000 +……+ 7 = 34 027
c) 20 000 + 900 + 70 + 4 =…..
d) 50 000 + 5 000 + 500+ 50 =…….
6. Đặt tính rồi tính.
a) 7364+2 152 6 048 +17 523 9 415 – 5 261 78 437 – 19 208
b) 4 105 x 7 16 351 x 3 4 064 : 5 72 903 : 9
7. Tính giá trị của biểu thức.
a) 75 834-(34 173-18 046)
b) 35 284+ (12 457 +36 718)
c) 96 752-12 365 x 5
d) 28 532 + 54 184: 4
8. Số ?
9. Trong chiến dịch phủ xanh đồi trọc, bản của bạn Nương trồng được 8 070 cây bạch đàn. Số cây keo trồng được gấp 6 lần số cây bạch đàn. Hỏi bản của bạn Nương trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo?
10. Viết mỗi số sau thành tổng của ba số tự nhiên liên tiếp (theo mẫu)
Mẫu: 30 = 9 + 10 + 11.
a) 90
b) 300
c) 6006
d) 3 024
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
4. a) Đ; b) S; c) S; d) Đ.
9. Đáp số: 56 490 cây
Đề ôn luyện Toán 4 Kết nối tri thức – Đề 2
A. YÊU CẦU
Ôn luyện kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực về:
• Nhận biết số chẵn, số lẻ.
• Biểu thức chứa chữ, tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
B. ĐỂ ÔN LUYỆN
1. Cho các số sau:
23 |
168 |
3 822 |
15 551 |
99 164 |
28 337 |
91 889 |
63 516 |
Hãy xác định xem mỗi số đã cho là số chẵn hay số lẻ rồi viết vào bảng dưới đây cho thích hợp.
Số chẵn |
Số lẻ |
2. Số?
3. Viết số thích hợp vào ô trống để được:
a) Các số lẻ liên tiếp tăng dần.
b) Các số chẵn liên tiếp giảm dần.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là ….., số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là…….
b) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là ……., số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau là……
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Từ 20 đến 41 có tất cả bao nhiêu số chẵn?
A. 10 số
B. 11 số
C. 20 Số
D. 21 Số
b) Từ 40 đến 60 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
A. 9 Số
B. 10 số
C. 19 số
D. 20 số
c) Biết giữa hai số chẵn có 5 số lẻ, vậy hiệu của hai số chẵn đó là:
A. 1
B. 2
C. 9
D. 10
6. Cho hình vuông có cạnh a.
Tính chu vi P của hình vuông trong mỗi trường hợp sau.
a) Với a = 6 m, ta có: P = ……
b) Với a = 128 mm, ta có: P = …..
c) Với a = 1280 cm, ta có: P = ……
7. Nối mỗi giá trị của biểu thức 2 581 + 1008 × a với trường hợp của a thích hợp.
a = 4 |
2 581+1008 xa=9637 |
a = 7 |
2 581+1 008 x a = 6 613 |
a = 6 |
2 581+1008 x a = 10 645 |
a = 8 |
2 581+1008 x a = 8 629 |
8. Tính chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (theo mẫu).
a |
b |
P |
15 m |
9 m |
P = (159) x 2 = 48 (m) |
38 dm |
21 dm |
|
157 cm |
132 cm |
|
2 904 mm |
1 486 mm |
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho biết: a = 1 263 m, b = 2 379 m.
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:….
b) Độ dài đường gấp khúc BCĐỀ là:……
c) Độ dài đường gấp khúc ABCĐỀ là:………..
10. Viết tất cả các số 2 000, 2 001, 2 002, 2 003, 2 004, 2 005 vào các ô trống sao cho các tổng của ba số trên mỗi cạnh của hình tam giác luôn bằng nhau.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
5. Khoanh vào: a. B; b) B; c) D
10. Gợi ý: Viết 2.000, 2001, 2002 ở ba đỉnh
….
>> Tải file để tham khảo 35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 35 đề ôn luyện Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Bộ đề ôn tập Toán lớp 4 (Có đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.